PHẪN UẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

PHẪN UẤT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từĐộng từphẫn uấtresentmentoán giậnsự phẫn nộoán hậnphẫn nộphẫn uấthận thùsự bất bìnhsự tức giậnsựsự bất mãnresentfulbực bộiphẫn uấtoán giậnphẫn nộoán hậntức giậnbực tứccăm hậnphẫn hậncăm phẫnresentgửi lạilạiresentmentsoán giậnsự phẫn nộoán hậnphẫn nộphẫn uấthận thùsự bất bìnhsự tức giậnsựsự bất mãn

Ví dụ về việc sử dụng Phẫn uất trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hoặc người kia phẫn uất.Or the other person peaces out.Quá phẫn uất, quá điên loạn hắn phải chống lại tất cả, chắc chắn là thế.Too resentful, too mad, he must definitely against all.Và nếu không làm hài lòng anh/ cô ta, bạn có thể cảm thấy sợ hãi hoặc phẫn uất.And if you don't please her, you can become fearful or resentful.Họ[ Microsoft] phẫn uất về cách mà Google khai thác ưu thế không công bằng của nó.It's just whining… They[Microsoft] resent how Google exploits its unfair advantage.Theo một nhân chứng, các sinh viên đã phẫn uất từ thực đơn nhẹ trước đó.According to one witness, the students were resentful from a perceived slight earlier in the night.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từphẫn uấtSếp của bạn không đủ năng lực hoặc không công nhận những nỗlực của bạn để bạn cảm thấy phẫn uất.Your boss is incompetent ordoesn't recognise your efforts leaving you feeling resentful.Cô sẽ như một ả đàn bà phẫn uất bị phát giác dối trá về cái thai chưa từng có.You will look like a resentful woman caught in a lie about a pregnancy that never existed.Ông đã giết A- bên bởi vì sự đối nghịch giữa điều tốt của A- bên vàsự gian ác của ông khiến ông tức giận, phẫn uất.He killed him because the contrast between Abel's goodness andhis evil made him angry, resentful.Nhưng, thật khó để bác bỏ rằng phẫn uất và những bất hạnh kèm theo của nó đã tô màu cho thế giới chúng ta.Yet it's hard to deny that resentment and its concomitant unhappiness color our world.Ông nói:“ Hãy nhìn ví dụ của một người chịu khổ không chỉ vì xúccảm cuồng động của dục vọng, phẫn uất, hay ghen tương….His words:“Consider as an example someone whosuffers not from some ragging emotion of lust, resentment, or jealousy….Khi cách mạng nổ ra, ký ức, phẫn uất và những rạn nứt xã hội sẽ định hình kết quả.As the revolutions play out, memories, resentments and social fractures specific to each country will shape their outcome.Ngài là nguồn cội của tình yêu, mở ra cho chúng con con đường kết hiệp với anh em của chúng con,cởi bỏ tất cả mọi sự xung khắc và phẫn uất.He is the source of love, which opens us to communion with our brothers,removing all conflict and resentment.Vâng, họ sẽ phẫn uất điều này bởi vì ai sẽ không cảm thấy ngớ ngẩn khi thấy vòi nước hoạt động như thế nào?Yes, they're going to resent this because who wouldn't feel stupid being shown how the faucet works?Điều này có thể dẫn đến sự tức giận và phẫn uất trong trẻ, và cảm giác rằng chúng không được cha mẹ tôn trọng.This can lead to anger and resentment in the child, and the feeling that they are not respected by the parent.Ông cho rằng, phẫn uất xảy ra khi chúng ta chuyển từ cảm giác hạnh phúc của ngưỡng mộ đến cảm giác bất hạnh của ghen tị.Resentment, he suggested, happens when we move from the happy feeling of admiration to the unhappy feeling of jealousy.Những lời chính xác của ông là:‘ Hãy xem ví dụ một người chịu khổ không chỉ vì xúccảm cuồng động của dục vọng, phẫn uất, hay ghen tương….His words:“Consider as an example someone whosuffers not from some ragging emotion of lust, resentment, or jealousy….Tuy nhiên, người Samoa rất phẫn uất trước chủ nghĩa đế quốc, và đổ trách nhiệm về lạm phát và đại dịch cúm 1918 cho sự cai trị của New Zealand.However Samoans greatly resented the imperialism, and blamed inflation and the catastrophic 1918 flu epidemic on New Zealand rule.Sau cái chết của Cha Ganni, Enass, Sarmaad, và gia đình của họ đã chọn sự tha thứ vàhòa giải để vượt qua lòng phẫn uất và thù hận.After the death of Father Ganni, Enass, Sarmaad and their families chose forgiveness andreconciliation rather than hatred and resentment.Lời tuyên bố của bà đã được khen ngợi rộng rãi trong giới báo chí Ấn, phẫn uất trước sự can thiệp của nước ngoài vào thánh địa an ninh năng lượng.Her statement won widespread praise in the Indian press, resentful of foreign interference in the hallowed sanctum of energy security.Căm ghét, giận dữ, phẫn uất, chua chát, thù hằn- chúng sẽ lấy đi cuộc đời của chúng ta như là cuộc đời của Susie đã bị lấy đi”.Anger, hatred, resentment, bitterness, revenge- they are death-dealing spirits, and they will‘take our lives' on some level as surely as Susie's life was taken.Sự vật đều phi lí: đây không phải là tiếng kêu phẫn uất về cuộc đời mà là một nỗi cay đắng âm thầm phát sinh từ trực giác về.Everything is absurd: this is not a cry of resentment for life that is a silent bitterness arising from the existence of intuition about things.Một người mà chúng ta xem là khó tính, ngu đần, sai lầm về chính trị, hủ bại về đạo đức,hay xấu xa về mặt tôn giáo, người đó sẽ sớm phải lãnh gánh nặng căng thẳng và phẫn uất của chúng ta.Someone whom we consider difficult, or ignorant, or politically wrong, or morally corrupt,or religiously bad will soon bear the weight of our tension and resentment.Chúng ta có thể cảm thấy phẫn uất, cáu gắt và tức giận một cách thường xuyên, cảm giác thương hại bản thân, và cảm giác rằng chúng ta cần ai đó trấn an.We may feel resentful, irritable or angry much of the time, feeling sorry for ourselves, and feeling that we need reassurance from someone.Chúa Giêsu không diễn tả về một người Chacảm thấy bị xúc phạm và phẫn uất, một người Cha chẳng hạn có thể nói với đứa con ấy rằng:" mày phải đền tội của mày".Jesus doesn't describe a father who is offended and resentful- a father that, for instance, says to his son:“You will pay for this.”.Nhưng nguy cơ tiếp tục tập trung vào việc định rõ sự khiển trách giữ lập trường của nạn nhân, là nhớ mãi khổ đau của chúng ta- với cảm nghĩ giận dữ,thất vọng và phẫn uất dai dẳng.But the risk of continuing to focus on assigning blame and maintaining a victim stance, is the perpetuation of our suffering- with persistent feelings of anger,frustration, and resentment.Trong mắt con cái, thì cha mẹ nên hy sinh cho con vàcon bạn có thể sẽ cảm thấy phẫn uất khi nghĩ rằng cha mẹ đã không hy sinh đủ.To sons and daughters who are not grateful, in their eyes, their parents should sacrifice for them,and they will feel resentful if they think that their parents have not sacrificed enough.Có vẻ không đúngnếu ăn sô cô la vì tức giận, hay phẫn uất, hay tham lam, mà chỉ đúng nếu ăn vì một ham muốn khoái lạc, hay trong tâm trạng hạnh phúc hay kỷ niệm.It did notseem right to eat a chocolate out of anger, or resentment, or greed, but only out of a lust for pleasure, or in a mood of happiness or celebration.Tuy nhiên, các nhà quan sát đề xuất về một quan hệ nồng nhiệt đặc biệt giữa Thủ tướng Mahathir Mohamad với Agong,cả hai đều có chung phẫn uất đối với chánh án Salleh Abas.However, observers suggested a remarkably warm relationship between then-Prime Minister Dr. Mahathir Mohamad with the Agong,both of whom shared common resentment against the chief justice, Salleh Abas.Gương mặt đau đớn của bố Charlie- tiếng gầm gừ hoang dại của Edward-cái nhìn phẫn uất của Rosalie- đôi mắt sắc lẻm của tên săn người- ánh mắt chết chóc của Edward sau khi hôn tôi lần cuối….Charlie's broken expression- Edward's brutal snarl, teeth bared-Rosalie's resentful glare- the Keen eyed scrutiny of the tracker- the dead look in Edward's eyes after he kissed my that last time….Nan đề thứ nhất phát sinh khi chúng ta so sánh các ân tứ của mình với các ân tứ củanhững người khác, cảm thấy không thỏa lòng về điều Chúa ban cho mình, và rồi trở nên phẫn uất hay ghen tị về cách Đức Chúa Trời dùng họ.The first occurs when we compare our gifts with those received by others,when we feel dissatisfied with what God gives us and become resentful or jealous of how God uses others.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 67, Thời gian: 0.0271

Từng chữ dịch

phẫndanh từdisgustangeruấtdanh từdepressionareastreetuấtin despair조퍼 S

Từ đồng nghĩa của Phẫn uất

oán giận oán hận bực bội gửi lại sự phẫn nộ hận thù phần tườngphần ứng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh phẫn uất English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phẫn Uất Có Nghĩa Gì