Từ Phẫn Uất Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
phẫn uất | tt. Bực tức, chịu không nổi: Phẫn-uất đến chết |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
phẫn uất | - Căm tức mà không nói ra được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
phẫn uất | đgt. Căm giận và uất hận cao độ: Nghe nó mắng thế, ai chẳng phẫn uất. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
phẫn uất | đgt (H. uất: chứa lại) chất chứa sự căm giận: Thâm tâm họ đã tràn đầy những sự phẫn uất, căm hờn (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
phẫn uất | tt. Tức và uất-ức. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
phẫn uất | .- Căm tức mà không nói ra được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
phẫn uất | Bực tức, uất ức: Phẫn uất bất bình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- phấn
- phấn chấn
- phấn đấu
- phấn hứng
- phấn khích
- phấn khởi
* Tham khảo ngữ cảnh
Dẫu sao , nếu Dũng không từ chối hẳn được ít ra cũng phải tỏ ý phẫn uất. |
Tuốt. Tuốt ? Cả cô ban nãy , cả cô giàu có ban nãy ? Lòng phẫn uất đã đưa lên đến cực điểm , Chương một tay mở cánh cổng , một tay giơ ra bảo : Xin mời bà ra ngay cho |
Chẳng qua trong lòng chàng bứt rứt khó chịu , chỉ chờ dịp là ‘giận cá chém thớt’ để cho nỗi niềm phẫn uất trào bớt ra ngoài đấy thôi. |
Cái tính ghen tuông vì quá yêu đã làm cho Minh nhiều phen phẫn uất kia nếu có mất đi thì cũng chỉ là nhường chỗ cho một tính khác đến ngự trị : lòng hy sinh. |
Lòng phẫn uất của nàng đã lên đến cực điểm. |
Mai với Huy cũng chỉ vì phẫn uất , vì tự do không chịu được một sự khinh mạn mà sắp liều sống đời phiêu lưu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): phẫn uất
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Phẫn Uất Có Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Phẫn Uất - Từ điển Việt
-
Phẫn Uất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phẫn Uất" - Là Gì?
-
Phẫn Uất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Phẫn Uất
-
Phẫn Uất Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Phẫn Uất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cái Giá đáng Buồn Của Phẫn Uất | Ron Rolheiser
-
Nghĩa Của Từ Phẫn Uất
-
Phẫn Uất Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
PHẪN UẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thảo Luận:Chùm Nho Uất Hận – Wikipedia Tiếng Việt