Phấn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fən˧˥ | fə̰ŋ˩˧ | fəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fən˩˩ | fə̰n˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phấn”- 憤: phẫn, phấn
- 粉: phấn
- 奋: phấn
- 粪: phẩn, phấn
- 奮: phấn
- 愤: phẫn, phấn
- 糞: phẩn, phẫn, phấn
- 拚: phanh, phan, biện, phiên, biền, trạo, phấn, tráo
- 坋: phận, phấn, phân
- 𡊄: phấn
Phồn thể
- 粉: phấn
- 拚: phấn, biện, phiên
- 憤: phấn, phẫn
- 奮: phấn
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鼢: phẫn, phấn, phần
- 分: phận, phấn, phần, phân
- 粉: phấn, phần
- 坋: phấn, phơn, phân
- 奮: phấn
- 瀵: phấn, bẩn
- 拚: phiên, phan, phấn, biện
- 奋: phấn
- 偾: phẫn, phấn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- phân
- Phán
- phản
- phần
- phẫn
- phạn
- phán
- phần
- phẩn
- phận
Danh từ
phấn
- Thứ bột rất mịn dùng để xoa lên da. Đánh phấn đeo hoa. (tục ngữ) Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề (Truyện Kiều)
- Chất nhỏ như bột ở cánh sâu bọ hay ở nhị đực các thứ hoa. Phấn trên cánh bướm.
- Thứ bột đá vôi luyện thành thỏi dùng để viết trên bảng. Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phấn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Phấn Là Gì Hán Việt
-
Tra Từ: Phấn - Từ điển Hán Nôm
-
Phấn Phát Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Phấn Kích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHẤN 粉 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Phấn Là Gì, Nghĩa Của Từ Phấn | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Ngọc Phấn - Ngọc Phấn Nghĩa Là Gì?
-
[Chính Hãng] Phấn Nước Javin De Seoul Hàn Quốc Cho Quý Cô ...
-
Chữ PHẤN 奮 Trong Từ "phấn đấu" Là Một... - Chiết Tự Chữ Hán
-
'phấn Rôm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Phấn Nước Hàn Quốc Chính Hãng Hàn Quốc - Beauskin Việt Nam
-
Ý Nghĩa Tên Phấn Minh Vũ - Tên Con
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Về Mỹ Phẩm đầy đủ Nhất 2020 Cho Sinh Viên
-
Hán Tự 粉 - PHẤN | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật