Tra Từ: Phấn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

坋 phấn奋 phấn奮 phấn愤 phấn憤 phấn拚 phấn粉 phấn粪 phấn糞 phấn

1/9

phấn

U+574B, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất — Hạt nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡊄

Không hiện chữ?

phấn

U+594B, tổng 8 nét, bộ đại 大 (+5 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chim dang cánh bay 2. hăng say, ráng sức, phấn khích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 奮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phấn chấn, phấn khởi: 精神振奮 Tinh thần phấn chấn; 興奮 Phấn khởi; ② Giơ lên, vung: 奮臂高呼 Vung tay hô lớn; ③ (văn) (Chim) dang cánh chuẩn bị bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奮

Tự hình 2

Dị thể 4

𡘊𥂙

Không hiện chữ?

phấn

U+596E, tổng 16 nét, bộ đại 大 (+13 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chim dang cánh bay 2. hăng say, ráng sức, phấn khích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim dang cánh bắt đầu bay. 2. (Động) Gắng sức lên. ◎Như: “chấn phấn” 振奮 phấn khởi, “phấn dũng” 奮勇 hăng hái. 3. (Động) Giơ lên. ◎Như: “phấn bút tật thư” 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh. 4. (Động) Chấn động, rung động. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi xuất địa phấn” 雷出地奮 (Lôi quái 雷卦) Sấm nổi lên, đất chấn động. 5. (Động) Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. ◎Như: “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng. 6. (Danh) Họ “Phấn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn, người ta gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát 奮發 nhức dậy, phấn dũng 奮勇 hăng hái, v.v. ② Rung động.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phấn chấn, phấn khởi: 精神振奮 Tinh thần phấn chấn; 興奮 Phấn khởi; ② Giơ lên, vung: 奮臂高呼 Vung tay hô lớn; ③ (văn) (Chim) dang cánh chuẩn bị bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay thật cao và nhanh, nói về loài chim — Làm cho mạnh mẽ lên — Rung động. Vang động — Hăng hái lên — Nhanh. Mau.

Tự hình 4

Dị thể 2

𡚒

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

hưng phấn 興奮 • phấn chấn 奮震 • phấn đấu 奮斗 • phấn đấu 奮鬥 • phấn đấu 奮鬬 • phấn khích 奮激 • phấn khởi 奮起 • phấn kích 奮激 • phấn lực 奮力 • phấn nhiên 奮然 • phấn phát 奮發 • phấn tích 奮跡 • phấn từ 奮辭 • phấn y 奮衣

Một số bài thơ có sử dụng

• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)• Hoạ Bùi kinh lược nguyên vận - 和裴經略原韻 (Nguyễn Ngọc Tương)• Tân xuân phủ Thanh lâu nam vọng kỳ 2 - 新春俯清樓南望其二 (Nguyễn Hữu Cương)• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến) 愤

phấn [phẫn]

U+6124, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憤.

Tự hình 2

Dị thể 5

𢟠𢡝𢢻𢤬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𣸣𤩳𢴢

Không hiện chữ?

phấn [phẫn]

U+61A4, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thù, hận. ◎Như: “hóa trừ tư phẫn” 化除私憤 hóa giải thù riêng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình. 2. (Động) Tức giận, uất ức. ◎Như: “phẫn nộ” 憤怒 giận dữ. 3. Một âm là “phấn”. (Động) Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn. ② Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.

Tự hình 3

Dị thể 3

𢟠𢤬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𤩳𢴢𪎰𥳡𣸣

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phấn phấn 憤憤

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Ngưu Kiệu)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hữu khách - 有客 (Tô Thuấn Khâm)• Khuất Nguyên - 屈原 (Phạm Lam Anh)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ) 拚

phấn [biện, phan, phanh, phiên]

U+62DA, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quét rác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường. 2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ. 3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết. 4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu. 5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”. 6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ tay. ② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn. ③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quét sạch, trừ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bỏ, liều bỏ: 棄拚 Vứt bỏ; 拚命 Liều mạng kể bỏ. Xem 拚 [pin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 9

𡊄𢪴𢬵𢱰𢶳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𥿋𤝏

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)• Giá cô thiên kỳ 1 - 鷓鴣天其一 (Án Kỷ Đạo)• Ký biệt Thân sinh kỳ 2 - 寄別申生其二 (Vương Kiều Hồng)• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)• Oán vương tôn kỳ 1 - 怨王孫其一 (Lý Thanh Chiếu)• Quang Khánh tự hạ trú chu - 光慶寺下駐舟 (Lê Thánh Tông)• Tây lâu tử - 西樓子 (Thái Thân)• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị) 粉

phấn

U+7C89, tổng 10 nét, bộ mễ 米 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bột, phấn 2. son phấn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức. ◎Như: “phấn hương” 粉香 bột thoa mặt và dầu thơm, “chi phấn” 脂粉 phấn sáp. 2. (Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: “hoa phấn” 花粉 phấn hoa, “miến phấn” 麵粉 bột mì, “hồ tiêu phấn” 胡椒粉 bột tiêu, “tẩy y phấn” 洗衣粉 bột giặt quần áo. 3. (Danh) Bún, miến, ... ◎Như: “nhục mạt sao phấn” 肉末炒粉 thịt băm xào miến. 4. (Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: “phấn loát” 粉刷 quét vôi, “phấn sức” 粉飾 tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm). 5. (Động) Tan vụn. ◎Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương. 6. (Tính) Trắng. ◎Như: “phấn điệp nhi” 粉蝶兒 bướm trắng. 7. (Tính) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “phấn khúc” 粉曲 bài hát dâm uế.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. ② Tan nhỏ, như phấn cốt 粉骨 tan xương. ③ Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. ④ Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉飾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột:麵粉 Bột mì; 奶粉 Sữa bột; 花粉 Phấn hoa; ② Phấn: 脂粉 Phấn sáp;脂涂抹粉 Đánh phấn tô son; ③ (đph) Quét vôi: 墻剛粉過 Tường mới quét vôi; ④ Màu trắng: 粉蝶 Bươm bướm trắng; ⑤ 粉色 Màu hồng; 粉牡丹 Hoa mẫu đơn hồng; 這塊綢子是粉的 Tấm lụa này màu hồng; ⑥ Bún, bánh phở, miến: 肉末炒粉 Thịt băm xào miến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất bột, tức vật nghiền thật nhỏ — Thứ bột trắng, hoặc có các màu khác, dùng để thoa lên mặt cho đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chung lưng mở một ngôi hàng, quanh năm buôn phấn bán hương đã lề « — Thoa phấn. Đánh phấn ( công việc trang điểm của đàn bà ) — Nghiền thành bột — Kí hiệu độ dài, tức một Décimètre( 1/10 thước tây ).

Tự hình 4

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 15

bạch phấn 白粉 • cáp phấn 蛤粉 • chi phấn 脂粉 • hương phấn 香粉 • nha phấn 牙粉 • phấn bút 粉筆 • phấn cốt toái thân 粉骨碎身 • phấn đại 粉黛 • phấn hương 粉香 • phấn mặc 粉墨 • phấn phụ 粉父 • phấn sắc 粉色 • phấn sức 粉飾 • phấn toái 粉碎 • thụ phấn 授粉

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Thanh Chiếu)• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Diêu Hợp)• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)• Thu hứng kỳ 7 - 秋興其七 (Đỗ Phủ)• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)• Vũ xuân phong (Thuỵ giá cô) - 舞春風(瑞鷓鴣) (Phùng Duyên Kỷ) 粪

phấn [phân, phẩn]

U+7CAA, tổng 12 nét, bộ mễ 米 (+6 nét)giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân, cứt; ② (văn) Bón (phân): 糞田 Bón ruộng; ③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: 糞除 Quét dọn sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糞

Tự hình 2

Dị thể 14

𡊄𡐢𤲲𥹻𥻎𥻔𥻪𥻰𥼇𥼈𥽒𨤘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

phấn [phân, phẩn]

U+7CDE, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân, cứt; ② (văn) Bón (phân): 糞田 Bón ruộng; ③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: 糞除 Quét dọn sạch sẽ.

Tự hình 2

Dị thể 12

𡊄𡐢𤲲𥹻𥻎𥻔𥻪𥻰𥼇𥼈𨤝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)

Từ khóa » Phấn Là Gì Hán Việt