Phất Phơ: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator phất phơ VI EN phất phơphất phơTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Pronunciation: phất phơ
phất phơPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Phrase analysis: phất phơ
- phất – buddhi
- phơ – pho
Synonyms & Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed đối thủ- 1pricklier
- 2intracrine
- 3millipedes
- 4adversary
- 5crispily
Examples: phất phơ | |
---|---|
Tại sao máy dò kim loại lại phát hiện ra xương? | Why would a metal detector detect bones? |
Và chỉ vài năm ngắn sau khi phát hiện ra, nhôm đã thay đổi từ một kim loại quý có giá ngang với bạc thành một vật liệu cấu trúc thông thường. | And just a few short years following their discovery, aluminum changed from a precious metal costing as much as silver to a common structural material. |
Chúng ta cần xả đủ nước để làm cho ròng rọc này quay, và làm cho máy phát điện này quay với tốc độ 1.500 vòng / phút. | We need to release enough water to make this pulley rotate, and make this alternator spin at the speed of 1,500 RPM. |
Sự đồng nhất cản trở sự phát triển của xã hội và chuẩn bị cho sự hủy diệt từ bên trong. | Uniformity hinders the development of society and prepares it for destruction from within. |
Phụ nữ có mẹ hoặc chị gái bị lạc nội mạc tử cung có nguy cơ cao phát triển tình trạng này. | Women with mothers or sisters who have endometriosis are at elevated risk of developing the condition themselves. |
Không nên xâm chiếm các quốc gia có tên mà người ta không thể phát âm chính xác. | It should be forbidden to invade countries whose names one can't pronounce correctly. |
Ba cỗ quan tài của người La Mã đã được phát hiện ở Thổ Nhĩ Kỳ. | Three Roman sarcophagi have been discovered in Turkey. |
Mary sẽ tức giận với Tom khi cô ấy phát hiện ra những gì anh ấy đã làm. | Mary will be mad at Tom when she finds out what he did. |
Dan phát hiện ra một đống quần áo bẩn ở sân sau của Linda. | Dan discovered a pile of dirty clothes in Linda's backyard. |
Câu hỏi là làm thế nào để nói không mà không làm Tom phát điên. | The question is how to say no without making Tom mad. |
Người cha đã bộc phát và hét lên trong điện thoại, "Hãy đến nhà ngay lập tức! Ngay lập tức! Ngay lập tức! Ngay lập tức!" | The father had an outburst and screamed in the telephone, "come to the house immediately! Immediately! Immediately! Immediately!" |
Đại từ tiếng Bồ Đào Nha "eu" xuất phát từ tiếng Latinh " bản ngã ". | The Portuguese pronoun "eu" came from Latin "ego". |
Như thường lệ, tôi phát âm sai các từ và ngắt câu sai chỗ. | As usual, I mispronounced words and broke my sentences up in the wrong places. |
Một hệ thống được phát minh bởi một vĩ nhân có thể được bảo vệ bởi những kẻ nhỏ bé. | A system that has been invented by a great man can be defended by small ones. |
Sau khi lang thang không mục đích qua sa mạc trong nhiều tháng, chúng tôi phát hiện ra một ốc đảo đơn độc. | After wandering aimlessly through the desert for months, we discovered a solitary oasis. |
Mọi người không được phép xâm lược các quốc gia có tên mà họ không thể phát âm chính xác. | People shouldn't be allowed to invade countries whose names they can't pronounce correctly. |
Tôi phát ngán và mệt mỏi với những đứa trẻ nghĩ rằng chúng khó khăn khi bắt nạt những đứa trẻ khác xung quanh trong sân chơi, và sau đó chúng lại tỏ ra vô tội khi ở cùng cha mẹ. | I'm sick and tired of kids who think they're tough by bullying other kids around in the playground, and who then act all innocent when they're with their parents. |
Ở Hà Lan, nếu một đứa trẻ quá khăng khăng đòi ăn bánh quy, trẻ có thể bị trừng phạt và không nhận được bánh quy. | In the Netherlands, if a child is too insistent on asking for a cookie, he might be punished and get no cookie. |
Tôi phát hiện ra rằng những kho báu ma thuật không hơn gì những viên đá thông thường. | I discovered that the magic treasures were nothing more than ordinary stones. |
Nếu bố mẹ tôi phát hiện ra bạn đến, họ có thể làm điều gì đó điên rồ. | If my parents find out you came over, they could do something crazy. |
Công ty đã phát hành một phiên bản mới và cải tiến của sản phẩm của họ. | The company released a new and improved version of their product. |
Điều này có thể dẫn đến sự phát triển của các nhóm splinter có thể làm phức tạp thêm việc thực hiện tiến trình hòa bình. | This may lead to the development of splinter groups that may further complicate the implementation of the peace process. |
Simon bắt đầu phát triển khả năng đọc suy nghĩ. | Simon was beginning to develop the ability to read minds. |
Để liên hệ với nhà phát triển ứng dụng hoặc trò chơi: | To contact the developer of an app or game: |
Đảng Nhà nước đã không cho biết liệu các bác sĩ đã được đào tạo để phát hiện các tác động về thể chất và tâm lý của tra tấn. | The State party had not indicated whether physicians were trained to detect the physical and psychological effects of torture. |
Đây có lẽ là một người đàn ông đã đính hôn của chính mình, vì vậy sống ở Savannah, được bao quanh bởi các đám cưới và cô dâu hạnh phúc, nó phải khiến anh ta phát điên. | This is probably a man who had his own engagement broken off, so living in Savannah, surrounded by weddings and happy brides, it must be driving him crazy. |
Và cô bắt đầu kể cho anh tất cả mọi thứ, vội vàng, rời rạc, phóng đại sự thật, phát minh ra nhiều thứ, và rất hoang phí về dấu ngoặc đơn đến nỗi anh không hiểu gì về nó. | And she began telling him everything, hurriedly, disjointedly, exaggerating the facts, inventing many, and so prodigal of parentheses that he understood nothing of it. |
Nếu chúng ta không ngăn nó phát tán, nó sẽ giết cô ấy trước khi kết thúc ngày. | If we don't stop it from spreading, it will kill her before the end of the day. |
Họ cũng đánh giá cao khả năng phát minh và thử nghiệm trong khi vượt qua những trở ngại khó khăn, không có công cụ nào trong tay, công cụ duy nhất là đầu và tay của một người. | They also valued the ability to invent and experiment while overcoming difficult obstacles, with no tools at hand, the only tools being one's head and hands. |
Và lạm phát về cơ bản là một loại thuế ẩn đối với công chúng. | And inflation is essentially a hidden tax on the public. |
Từ khóa » Phất Phơ
-
Nghĩa Của Từ Phất Phơ - Từ điển Việt
-
Phất Phơ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phất Phơ" - Là Gì?
-
Phất Phơ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phất Phơ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Phất Phơ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phất Phơ Định Nghĩa
-
Definition Of Phất Phơ - VDict
-
'phất Phơ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
→ Phất Phơ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Đặt Câu Với Từ "phất Phơ"
-
Tra Từ Phất Phơ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
"Thân Em Như Tấm Lụa đào. Phất Phơ Giữa Chợ Biết Vào Tay Ai ". Câu ...