Từ Điển - Từ Phất Phơ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phất phơ
phất phơ | trt. C/g. Phấp-phơ bị gió đưa qua đưa lại: Vợ ba con anh còn để bỏ, Huống chi nàng ngọn cỏ phất-phơ (CD). // Thất-thơ lôi-thôi trên đường, dưới nước, không nhất-định đi đâu: Thuyền Phạm phất-phơ chơi bể rộng, Bè Trương thấp-thoáng thả sông trời (Cảnh Hồ Tây) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
phất phơ | - 1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.- 2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. // Láy: phất pha phất phơ (ý nhấn mạnh). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
phất phơ | đgt. Đưa đi đưa lại nhẹ nhàng trước gió: Cành lá phất phơ theo chiều gió o Mái tóc phất phơ. |
phất phơ | tt. 1. Lang thang, lêu lổng, hết nơi này, nơi khác: Suốt ngày phất phơ ngoài đường phố. 2. Hời hợt, không thực sự nghiêm túc với công việc: làm ăn phất phơ o phất phơ vài việc lặt vặt rồi bỏ đi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
phất phơ | đgt Bay đi bay lại nhẹ nhàng trước gió: Thân em như tấm lụa đào phất phơ giữa chợ biết vào tay ai (cd); Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Yên-đỗ); Phất phơ đôi dải yếm đào gió bay (Tản-đà). trgt 1. Lang thang, không có mục đích: Đi phất phơ ngoài phố. 2. Hời hợt, thiếu tinh thần trách nhiệm: Làm phất phơ, nên năng suất thấp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
phất phơ | bt. Bay đi bay lại: Hàng cờ bay trông bóng phất phơ (Đ.thị.Điểm) Ngb. Đi lui đi tới, lởn-vởn: Phất-phơ ngoài đồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
phất phơ | .- đg. Nói vật mỏng bay đi bay lại nhẹ nhàng trước gió: Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai (cd). Ngb. a) Nói đi lang thang không có mục đích: Phất phơ ngoài phố. b) Nói làm việc hời hợt, thiếu tinh thần trách nhiệm: Làm phất phơ chả trách năng suất thấp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
phất phơ | Bay đi bay lại: Hàng cờ bay trông bóng phất phơ (Ch. Ph). Nghĩa bóng: nói về bộ đi vật vờ không nhất định là đi đâu: Đi phất phơ ngoài đường. Cũng nói là phất phưởng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
phất trần
phật
phật
phật đài
phật đản
* Tham khảo ngữ cảnh
Thẫn thờ , nàng trạnh nghĩ đến Dũng ở nơi xa xôi , tưởng ra Dũng đương đi trên một con đường dài đầy cát bụi , để mặc gió thổi tóc phất phơ và mỉm cười như vui vẻ đón chào những cảnh non sông rộng rãi , những ngày đầy đủ của một cuộc đời phiêu lưu hoạt động. |
Còn bao nhiêu các anh khác cũng bó buộc như Thái , cũng phất phơ vô định như Thái , nhưng ít ra các anh kia còn hy vọng , còn tìm. |
Nhưng tôi lại tự hỏi : thời phong tục làng ấy hay , nhưng hay ở thời này để làm gì mới được chứ ? Có phải chỉ là để so sánh và lấy tiếng khen của người đời sau đâu ? Điều đó tôi chưa giải quyết , chỉ riêng phần tôi bấy lâu chịu nỗi phất phơ , đến chốn đó có cái khí vị thanh nhàn , đời người đáng sống , đáng tôn trọng lắm. |
Trong sân vì trời nắng mới , nên trên các dây thép quần áo phơi la liệt , gió thổi bay phất phơ . |
Minh ngửng đầu nhìn ra cảnh vật , nét mặt hớn hở , trên má đỏ hồng , mấy sợi tóc mai phất phơ theo chiều gió. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phất phơ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Phất Phơ
-
Nghĩa Của Từ Phất Phơ - Từ điển Việt
-
Phất Phơ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phất Phơ" - Là Gì?
-
Phất Phơ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phất Phơ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Phất Phơ Định Nghĩa
-
Definition Of Phất Phơ - VDict
-
'phất Phơ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
→ Phất Phơ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Đặt Câu Với Từ "phất Phơ"
-
Tra Từ Phất Phơ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Phất Phơ: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
"Thân Em Như Tấm Lụa đào. Phất Phơ Giữa Chợ Biết Vào Tay Ai ". Câu ...