Phát Triển Bền Vững (Sustainable Development) Là Gì? - VietnamBiz
Có thể bạn quan tâm
Hình minh họa. Pinterest
Phát triển bền vững (Sustainable Development)
Định nghĩa
Phát triển bền vững trong tiếng Anh là Sustainable Development.
Phát triển bền vững là sự phát triển để đáp ứng những nhu cầu của ngày hôm nay mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng những nhu cầu của thế hệ tương lai.
(Theo Ủy ban môi trường và Phát triển thế giới)
Hội nghị Thượng đỉnh Thế giới về Phát triển bền vững tổ chức ở Johannesbug (Cộng hòa Nam Phi) năm 2002 đã xác định: Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lí, hài hòa giữa ba mặt của sự phát triển, gồm tăng trưởng kinh tế, cải thiện các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
Phát triển bền vững tại Việt Nam là sự phát triển trong mối liên hệ gắn kết chặt chẽ thực hiện nhóm mục tiêu lớn: Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường và mục tiêu an ninh quốc phòng.
Tiêu chí đánh giá phát triển bền vững
Tiêu chí để đánh giá sự phát triển bền vững là:
- Sự tăng trưởng kinh tế ổn định
- Thực hiện tốt tiến bộ và công bằng xã hội
- Khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ và nâng cao chất lượng sống.
Nội dung phát triển bền vững
- Bền vững về kinh tế
Đòi hỏi kinh tế phải tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và GDP bình quân đầu người cao, cơ cấu kinh tế hợp lí, đảm bảo tăng trưởng GDP ổn định, lấy hiệu quả kinh tế - xã hội làm tiêu chí phấn đấu cho tăng trưởng.
- Bền vững về xã hội
Để đáp ứng yêu cầu bền vững về xã hội cần thiết phải mở rộng các cơ hội lựa chọn cho mọi người, nâng cao năng lực cho mọi người, mọi người cùng tham gia vào quá trình phát triển và được hưởng lợi từ quá trình phát triển này.
- Bền vững về môi trường
Phát triển bền vững về môi trường đặt ra yêu cầu đó là tăng trưởng và phát triển nhưng vẫn đảm bảo được ba chức năng của môi trường:
- Là không gian tồn tại của con người
- Là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người
- Là nơi chứa đựng, xử lí, tái chế các phế thải của con người.
(Tài liệu tham khảo: Tổng quan về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế, Tổ hợp giáo dục Topica)
Từ khóa » Từ Bền Vững Trong Tiếng Anh
-
"Bền Vững" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bền Vững Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
BỀN VỮNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BỀN VỮNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
'bền Vững' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bền Vững' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bền Vững' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Sustainably | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Bền Vững Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "bền Vững" - Là Gì?
-
Sustainable Development Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Top 15 Giá Trị Bền Vững Tiếng Anh 2022
-
Bền Vững Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe