Phép Nhân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:phép nhân IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fɛp˧˥ ɲən˧˧ | fɛ̰p˩˧ ɲəŋ˧˥ | fɛp˧˥ ɲəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fɛp˩˩ ɲən˧˥ | fɛ̰p˩˧ ɲən˧˥˧ | ||
Danh từ
phép nhân
- (Toán học) Một trong bốn phép tính của số học, nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số bị nhân, một gọi là số nhân, thì tìm được một số thứ ba gọi là tích số (hay tích) bằng tổng số của một số số hạng, mỗi số hạng bằng số bị nhân, và số các số hạng bằng số nhân.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phép nhân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Toán học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Số Bị Nhân Là Gì
-
Số Bị Nhân Là Gì, Nghĩa Của Từ Số Bị Nhân | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "số Bị Nhân" - Là Gì?
-
Số Bị Nhân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phép Nhân Là Gì? - VnReview
-
Số Bị Nhân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Phép Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Số Bị Nhân - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Số Bị Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Số Bị Nhân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Phép Nhân, Vì Sao 6 X 4 Không Phải Là 4 X 6?
-
Từ Số Bị Nhân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chuyên đề Tính Chất Của Phép Nhân: Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài Tập
-
Nghĩa Của Từ Số Bị Nhân Bằng Tiếng Anh
-
Tìm Một Thừa Số Của Phép Nhân - Lý Thuyết Toán