Số Bị Nhân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| so˧˥ ɓḭʔ˨˩ ɲən˧˧ | ʂo̰˩˧ ɓḭ˨˨ ɲəŋ˧˥ | ʂo˧˥ ɓi˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂo˩˩ ɓi˨˨ ɲən˧˥ | ʂo˩˩ ɓḭ˨˨ ɲən˧˥ | ʂo̰˩˧ ɓḭ˨˨ ɲən˧˥˧ | |
Định nghĩa
số bị nhân
- (Toán học) Số phải đem gấp bội lên một số lần bằng một số khác để được tích số.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “số bị nhân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Toán học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Số Bị Nhân Là Gì
-
Phép Nhân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Số Bị Nhân Là Gì, Nghĩa Của Từ Số Bị Nhân | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "số Bị Nhân" - Là Gì?
-
Số Bị Nhân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phép Nhân Là Gì? - VnReview
-
Số Bị Nhân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Phép Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Số Bị Nhân - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Số Bị Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Định Nghĩa Phép Nhân, Vì Sao 6 X 4 Không Phải Là 4 X 6?
-
Từ Số Bị Nhân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chuyên đề Tính Chất Của Phép Nhân: Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài Tập
-
Nghĩa Của Từ Số Bị Nhân Bằng Tiếng Anh
-
Tìm Một Thừa Số Của Phép Nhân - Lý Thuyết Toán