Phi Quân Sự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Tú Quận Tiếng Việt là gì?
- đánh chó Tiếng Việt là gì?
- ả Tạ Tiếng Việt là gì?
- lượn lờ Tiếng Việt là gì?
- rình mò Tiếng Việt là gì?
- bạc phận Tiếng Việt là gì?
- sáng tai Tiếng Việt là gì?
- linh đan Tiếng Việt là gì?
- dễ dãi Tiếng Việt là gì?
- lính đánh thuê Tiếng Việt là gì?
- thành kiến Tiếng Việt là gì?
- tuệch toạc Tiếng Việt là gì?
- què Tiếng Việt là gì?
- khăn san Tiếng Việt là gì?
- nghịt Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của phi quân sự trong Tiếng Việt
phi quân sự có nghĩa là: - (khu) Nói khu đất hai bên đối phương đã đồng ý là không được xảy ra việc gì có tính chất quân sự.
Đây là cách dùng phi quân sự Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phi quân sự là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Phi Quân Sự Có Nghĩa Là Gì
-
Phi Quân Sự - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khu Phi Quân Sự Là Gì ? Một Số Khu Phi Quân Sự Trên Thế Giới?
-
Khu Phi Quân Sự – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phi Quân Sự" - Là Gì?
-
Phi Quân Sự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'phi Quân Sự' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phi Quân Sự Hóa - Wikimedia Tiếng Việt
-
Khu Phi Quân Sự – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phi Quân Sự Là Gì
-
Biện Pháp Phi Quân Sự Là Gì - Học Tốt
-
Từ Điển - Từ Phi-quân-sự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
KHU PHI QUÂN SỰ - Hệ Thống Pháp Luật
-
DOZEN định Nghĩa: Khu Phi Quân Sự - Demilitarized Zone
-
Khu Phi Quân Sự - Vĩ Tuyến 17 (1954-1967)