Từ Điển - Từ Phi-quân-sự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phi-quân-sự

phi quân sự tt. Không được đóng quân và cấm người có súng ống bén-mảng tới: Khu phi-quân-sự
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phi quân sự - (khu) Nói khu đất hai bên đối phương đã đồng ý là không được xảy ra việc gì có tính chất quân sự.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phi quân sự tt (H. phi: chẳng; quân: lính; sự: việc) Nói hai bên đối phương đồng ý không để xảy ra cuộc chiến đấu ở nơi nào: Quân ngụy nhiều lần vi phạm khu phi quân sự ở vĩ tuyến 17.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phi quân sự (khu).- Nói khu đất hai bên đối phương đã đồng ý là không được xảy ra việc gì có tính chất quân sự.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

hoang dại

hoang dâm

hoang du

hoang đản

hoang đàng

* Tham khảo ngữ cảnh

Con đường đỏ quạch cứ thế mà lăn dần vào khu phi quân sự , chọc thẳng ra miền Bắc như một lưỡi dao bầu bầm máu của tên đao phủ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phi-quân-sự

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Phi Quân Sự Có Nghĩa Là Gì