Từ điển Tiếng Việt"phiên bản"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
phiên bản
bản in dựa trên mẫu ảnh chụp các tranh, tượng nguyên gốc để phổ biến rộng rãi. Ở một số nước có nghề in phát triển cao, người ta dùng các PB gần sát với tác phẩm gốc để nhân dân có điều kiện tiếp thu tinh hoa nghệ thuật dân tộc và thế giới.
hd. Bản sao lại từ một bản chính của tác phẩm nghệ thuật hay tài liệu quý hiếm. Phiên bản các tranh vẽ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
phiên bản
phiên bản concrete case |
example |
release |
hệ điều hành Unix V phiên bản 4: SVR4 (Unix System V Release 4) |
phiên bản chung: general release |
phiên bản kế tiếp: next release |
phiên bản kiểm tra: test version, edition, release |
phiên bản kiểm tra: test release |
phiên bản trước: previous release |
phiên bản ứng cử: candidate release |
phiên bản xem trước: preview release |
số hiệu phiên bản: release number |
số hiệu phiên bản: release position |
thông tin về phiên bản: release notes |
sample |
version |
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2. |
Giao thức Internet phiên bản 4 (IP v4): Internet Protocol version 4 (IPv4) |
Giao thức Internet phiên bản 6 (IP v6): Internet Protocol version 6 (IPv6) |
Giao thức quản lý mạng đơn giản , phiên bản 2 (LEFT): Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2) |
không đúng phiên bản DOS: Incorrect DOS version |
phiên bản Bêta: beta version |
phiên bản Beta: beta version |
phiên bản chạy thực: run time version |
phiên bản chỉ có chữ: plain text version |
phiên bản chỉ có text: plain text version |
phiên bản cho máy MAC: Macintosh version |
phiên bản chú giải cú pháp trừu tượng số 1: Abstract Syntax Notation version 1 (ASN.1) |
phiên bản chuẩn: standard version |
phiên bản chuẩn quốc tế: International Reference Version (IRV) |
phiên bản chuyên nghiệp: professional version |
phiên bản con: child version |
phiên bản của phiên bản: child version |
phiên bản cuối: final version |
phiên bản cuối cùng: final version |
phiên bản cũ: old version |
phiên bản cũ: previous version |
phiên bản đầy đủ: full version |
phiên bản đầy đủ: full, complete version |
phiên bản đã chỉnh sửa: revised version |
phiên bản được hỗ trợ: supported version |
phiên bản dự phòng: backup version |
phiên bản dùng thử: trial version of software |
phiên bản dùng thử: trial version |
phiên bản dùng thử: beta version |
phiên bản giới thiệu: demo version |
phiên bản kế tiếp: next version |
phiên bản mạng: network version |
phiên bản mới: new version |
phiên bản mới nhất: latest version |
phiên bản nâng cấp: upgrade version |
phiên bản rút gọn: cut-down version |
phiên bản rút gọn: abridged version |
phiên bản rút ngắn: downgrade version |
phiên bản thu nhỏ: miniature version |
phiên bản thương mại: commercial version (vs. shareware, e.g.) |
phiên bản thương mại: production, commercial version |
phiên bản thuần văn bản: text only version |
phiên bản tóm tắt: abridged version |
phiên bản trực tuyến: on-line version |
phiên bản trước: previous version |
phiên bản trước: old version |
quản lý phiên bản: version management |
số hiệu phiên bản: version number |
số phiên bản: version number |
instance |
Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ?là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng. |
phiên bản của một chương trình con: instance of a subprogram |
phiên bản dữ liệu: data instance |
phiên bản mặc định: default instance |
phiên bản tài liệu: document instance |
tập phiên bản tài liệu: document instance set |
IPv6 |
|
map duplicate |
|