Từ Điển - Từ Phiên Bản Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phiên bản

phiên bản dt. Bản sao từ bản gốc, thường là tài liệu, tác phẩm quý: phiên bản của bức tranh quý.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phiên bản dt Bản sao từ bản gốc: Phiên bản của một sắc lệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

phiên hiệu

phiên phiến

phiên thiết

phiên thuộc

phiên ti

* Tham khảo ngữ cảnh

Mặc dù có nhiều phiên bản khác nhau , nhưng các huyền thoại về Diwali đều ca ngợi chiến thắng của thiện với ác.
Cũng có phiên bản khác kể rằng , sông Hằng là con gái của thần Himalaya.
Khuôn mặt thằng bé trong ảnh như một phiên bản được sao ra từ chính anh vậy.
Muốn tính toán được với các đối tượng này trên máy tính cần tạo ra các con số (dữ liệu) mang thông tin của chúng , tức tạo ra các phiên bản số của chúng.
Điều quan trọng là phiên bản số của các thực thể có thể kết nối được với nhau trên không gian mạng , và như vậy gián tiếp tạo ra sự kết nối của các thực thể.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phiên bản

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Phiên Bản Là Gì