부사,관형사,접속사(PHÓ TỪ,GIỚI TỪ,LIÊN TỪ)
Có thể bạn quan tâm
PHÓ TỪ,GIỚI TỪ,LIÊN TỪ 부사,관형사,접속사 Bu-xa,coan-hiong-xa, chớp-xốc-xa
Rất 아주 a-chu
Hoàn thành 완전히 oan-chơn-hi
Quá 너무 nơ-mu
Vừa mới 아까 a-ca
Cũng 또 tô
Nữa 더 tơ
Có lẽ 아마 a-ma
Nhất định 반드시 ban-tư-xi
Chắc chắn 꼭 cốc
Ngay tức khắc 즉시 chức-xi
ở 에서 ê-xơ
từ … 부터 bu-thơ
đến 까지 ca-chi
Cùng,cùng với 같이 ca-shi
Nếu,lỡ ra 만약 man-iác
Cho nên 그래서 cư-re-xơ
Tuy vậy nhưng 그렇지만 cư-rớt-chi-man
Nhưng mà 그런데 cư –rơn-tê
Với,cùng với 와 oa
과 coa
Nếu không thì 안그러면 an-cư-rơ-miơn
Đánh giá post nàyBài viết liên quan
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 7: 명사, 관형사, 부사, 동사, 형용사-[초급]
베트남 유학생에 불법취업(việc làm bất hợp pháp) 알선한 (giới thiệu, mô giới) 조선대(đại học Joseon) 적발(phát hiện, phát giác)
내가 만나는 사람에 의해 나는 물들어간다 – Tôi luôn bị ảnh hưởng từ những người mà tôi đã gặp qua
잖아(요) Mà, cơ mà. Được dùng trong ngữ cảnh khác nhau và do đó có ý nghĩa khác nhau, nhưng nó được dùng phổ biến nhất khi muốn nhấn mạnh hay nhắc lại người khác đồng ý với bạn về 1 diều mà họ đã biết nhưng không nhớ hay lãng quên, hay khi muốn hiệu chỉnh và sửa lại lời nói, nhận xét hay bình luận của người khác. Dùng trong quan hệ bạn bè thân thiết hay với người dưới
TUYỂN TẬP NHỮNG PHÓ TỪ TIẾNG HÀN THƯỜNG GẶP
Ngữ pháp Tiếng Hàn: PHÓ TỪ Từ khóa » Các Phó Từ Liên Kết Trong Tiếng Hàn
-
Các Phó Từ Liên Kết Trong Tiếng Hàn
-
10 Phó Từ Liên Kết Tiếng Hàn Vô Cùng Quen Thuộc - Zila Academy
-
Phó Từ Liên Kết Trong Tiếng Hàn
-
PHÓ TỪ LIÊN KẾT TRONG TIẾNG... - Học Tiếng Hàn Cùng Kosei
-
Học Tiếng Hàn : Phó Từ Liên Kết, Vĩ Tố Liên Kết Trong Tiếng Hàn
-
75 Phó Từ Phổ Biến Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Phó Từ . Giới Từ , Liên Từ . 부사,관형사,접속사
-
Liên Từ Trong Tiếng Hàn – Bảng Liên Từ Nối được Sử Dụng Phổ Biến Nhất
-
100 Phó Từ(trạng Từ) Tiếng Hàn Thông Dụng (Phần 2)
-
75 Phó Từ Hay Dùng Nhất Trong Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp 100+ Phó Từ Tiếng Hàn Phổ Biến Nhất - 부사 - Hohohi
-
SƠ CẤP 2: PHÓ TỪ 또는, 및, 또한
-
Phân Loại Phó Từ Trong Tiếng Hàn Quốc