Phụ Lục 1. Một Số Tính Chất Của Trường Dữ Liệu Trong Access

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Bài Tập Tin Học 12SGK Tin Học 12Phụ lục 1. Một số tính chất của trường dữ liệu trong Access SGK Tin Học 12 - Phụ lục 1. Một số tính chất của trường dữ liệu trong Access
  • Phụ lục 1. Một số tính chất của trường dữ liệu trong Access trang 1
  • Phụ lục 1. Một số tính chất của trường dữ liệu trong Access trang 2
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA TRƯÒNG DỮ LIỆU TRONG ACCESS Field Name Tên của trường. Ví dụ có thể đặt tên cho trường họ tên là "HO_TEN". Data Type Kiểu dữ liệu của trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu duy nhất. Field Size Kích thước tối đa của trường, với các kiểu dữ liệu Text, Number hoặc AutoNumber. Nếu kiểu dữ liệu là Text thì giá trị nhập cho Field Size từ 0 đến 255. Giá trị ngầm định là 50. Nếu kiểu dữ liệu là AutoNumberỉhì có thể chọn là Long Integer. Nếu kiểu dữ liệu là Number thì có thể chọn Byte, Decimal, Integer, Long Integer, Single, Double với mô tả như sau: Giá trị Môtả Số chữsố thập phân Kích thước lưu trữ Byte Số nguyên từ 0 đến 255 Không 1 byte Decimal Số tù -1028 -1 đến 1028 -1 28 12 byte Integer Sô' nguyên từ -32768 đến 32767 Không 2 byte Long Integer (ngấm định) Số nguyên từ -2147483648 đến 2147483647. Không 4 byte Single Số âm tù -3,402823 X 1038 đến -1,401298 X 10-45: Số dưong từ 1,401298 X 10"45 đến 3,402823 X 1038. 7 4 byte Double Số âm từ-1,79769313486231 X 1O308 đến -4,94065645841247 X 10~324. Số duơng từ 4,94065645841247 x 10~324 đến 1,79769313486231 X 1O308. 15 8 byte Format Định dạng. Tính chất này dùng để tuỳ biến cách hiển thị và in dữ liệu kiểu Number (số) kiểu DatelTime (ngày/giờ) hay kiểu Text (văn bản), kiểu YeslNo (lôgic) hoặc kiểu Currency (tiền tệ). Decimal Places Tính chất thiết đặt số chữ số phần thập phân của sô' thực khi hiển thị. Ví dụ, nếu đã thiết đặt tính chất Format là Currency và Decimal Places là 2 thì khi dữ liệu 4321.678 được hiển thị là $4,321.68. Caption Phụ đề. Tính chất này dùng để hiển thị tên trường bằng phụ đề ở các tiêu đề của trường trong biểu mẫu, báo cáo và các nút điều khiển. Default Value Giá trị ngầm định. Tính chất này dùng để xác định giá trị được tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới. Ví dụ, trong bảng DIA_CHI, có thể đặt giá trị ngầm định cho trường THANH_PHO là "Hà Nội". Khi thêm bản ghi người dùng có thể dùng giá trị này hoặc sửa thành tên thành phố khác. Chú ý. Giá trị ngầm định không dùng cho các trường có kiểu dữ liệu AutoNumber. Required Bắt buộc. Tính chất này xác định dữ liệu của trường là bắt buộc hay không bắt buộc. Nếu đặt tính chất này là Yes thì khi nhập dữ liệu vào một bản ghi nhất thiết phải nhập dữ liệu cho trường này và giá trị không thể là trống (Null). Ví dụ, nếu muốn trường HOTEN trong bảng DS_HS (danh sách học sinh) không thể để trống thì phải đặt tính chất Required là Yes.

Các bài học tiếp theo

  • Phụ lục 2. Biểu thức trong Access
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access
  • Phụ lục 4. Một số thuật ngữ Tiếng Anh dùng trong Access

Các bài học trước

  • Bài tập và thực hành 11. Bảo mật cơ sở dữ liệu
  • §13. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
  • §12. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
  • §11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Bài tập và thực hành 10. Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
  • §10. Cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Bài đọc thêm 2. Sửa thiết kế và in báo cáo
  • Bài tập và thực hành 9. Bài thực hành tổng hợp
  • Bài tập và thực hành 8. Tạo báo cáo
  • §9. Báo cáo và kết xuất báo cáo

SGK Tin Học 12

  • CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
  • §1. Một số khái niệm cơ bản
  • §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Bài tập và thực hành 1. Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu
  • Bài đọc thêm 1. Sơ lược lịch sử cơ sở dữ liệu
  • CHƯƠNG II. HỆ QUẢ TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
  • §3. Giới thiệu Microsoft Access
  • §4. Cấu trúc bảng
  • Bài tập và thực hành 2. Tạo cấu trúc bảng
  • §5. Các thao tác cơ bản trên bảng
  • Bài tập thực hành 3. Thao tác trên bảng
  • §6. Biểu mẫu
  • Bài tập và thực hành 4. Tạo biểu mẫu đơn giản
  • §7. Liên kết giữa các bảng
  • Bàì tập thực hành 5. Tạo biểu mẫu đơn giản
  • §8. Truy vấn dữ liệu
  • Bài tập và thực hành 6. Mẫu hỏi trên nhiều bảng
  • Bài tập và thực hành 7. Mẫu hỏi trên nhiều bảng
  • §9. Báo cáo và kết xuất báo cáo
  • Bài tập và thực hành 8. Tạo báo cáo
  • Bài tập và thực hành 9. Bài thực hành tổng hợp
  • Bài đọc thêm 2. Sửa thiết kế và in báo cáo
  • CHƯƠNG III. HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
  • §10. Cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Bài tập và thực hành 10. Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
  • §11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ
  • CHƯƠNG IV. KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
  • §12. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
  • §13. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
  • Bài tập và thực hành 11. Bảo mật cơ sở dữ liệu
  • PHỤ LỤC
  • Phụ lục 1. Một số tính chất của trường dữ liệu trong Access(Đang xem)
  • Phụ lục 2. Biểu thức trong Access
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access
  • Phụ lục 4. Một số thuật ngữ Tiếng Anh dùng trong Access

Từ khóa » Field Là Gì Trong Tin Học