Phương Pháp Giải Một Số Dạng Bài Tập Khảo Sát Hàm Số ...

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 12, Giáo Án Lớp 12, Bài Giảng Điện Tử Lớp 12

Trang ChủToán Học Lớp 12Giải Tích Lớp 12 Phương pháp giải một số dạng bài tập khảo sát hàm số trong kỳ thi tuyển sinh đại học Phương pháp giải một số dạng bài tập khảo sát hàm số trong kỳ thi tuyển sinh đại học

Phần một: Các bài toán liên quan đến điểm cực đại cực tiểu

A) Cực đại cực tiểu hàm số bậc 3: y=ax3+bx2+cx+d

* ) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu là: y’=0 có 2 nghiệm phân biệt

* ) Hoành độ điểm cực đại cực tiểu kí hiệu là x1, x2 khi đó x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình

y’=0

* ) Để tính tung độ điểm cực đại cực tiểu ta nên dùng phương pháp tách đạo hàm để tính phương

trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu

pdf 49 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 5133Lượt tải 0 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp giải một số dạng bài tập khảo sát hàm số trong kỳ thi tuyển sinh đại học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên 2 PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ TRONG KỲ THI TSĐH Phần một: Các bài toán liên quan đến điểm cực đại cực tiểu A) Cực đại cực tiểu hàm số bậc 3: 3 2axy bx cx d    * ) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu là: y’=0 có 2 nghiệm phân biệt * ) Hoành độ điểm cực đại cực tiểu kí hiệu là 1 2,x x khi đó 1 2,x x là 2 nghiệm của phương trình y’=0 * ) Để tính tung độ điểm cực đại cực tiểu ta nên dùng phương pháp tách đạo hàm để tính phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Cơ sở của phương pháp này là: nếu hàm số bậc 3 đạt cực đại cực tiểu tại 1 2,x x thì 1 2'( ) '( ) 0f x f x  + Phân tích '( ). ( ) ( )y f x p x h x  . Từ đó ta suy ra tại 1 2,x x thì 1 1 2 2( ); ( ) ( )y h x y h x y h x    là đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Kí hiệu k là hệ số góc của đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu * ) Các câu hỏi thường gặp liên quan đến điểm cực đại cực tiểu hàm số bậc 3 là: 1) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của hàm số song song với đường thẳng y=ax+b + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện k=a 2) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=ax+b + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện k= 1 a  Ví dụ 1) Tìm m để   3 2 7 3f x x mx x    có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=3x-7. Giải: hàm số có cực đại, cực tiểu  2'( ) 3 2 7 0f x x mx    có 2 nghiệm phân biệt 2 21 0 21m m       . Thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:     21 1 2 7. 21 3 3 9 9 9 mf x x m f x m x             . Với 21m  thì f’(x)=0 có 2 nghiệm x1, x2 phân biệt và hàm số f(x) đạt cực trị tại x1,x2. www.VNMATH.com 3 Do 1 2 ( ) 0 ( ) 0 f x f x      nên     2 1 1 2 2 2 2 7(21 ) 3 9 9 2 7(21 ) 3 9 9 mf x m x mf x m x             . Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình    22 7: 21 39 9 my m x     Ta có    2 2 2 21 21 21 3 7 2 3 4521 .3 1 21 9 2 2 m m m y x m m m                            3 10 2 m   3) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu tạo với trục Ox một góc  + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện tank  Ví dụ 1) Cho hàm số 23 23  mxxxy (1) với m là tham số thực Tìm m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Giải: Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 9 3 0 3m m       3 2 1 23 2 ( 1). ' ( 2) 2 3 3 3 m my x x mx x y x           Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình 3 2)2 3 2( mxmy  Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai                3 6;0,0; )3(2 6 mB m mA Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB 6 6 2( 3) 3 9 36; ; 2 2 m m m m m m            Với m = 6 thì OBA  so với điều kiện ta nhận 2 3 m Chú ý: Ta có thể giải bài toán theo cách: Đường thẳng qua CĐ, CT tạo với 2 trục tọa độ tam giác cân nên hệ số góc của đường thẳng là 9 ( ) 2 2tan 45 1 2 1 33 ( ) 2 m Lmk m TM                  www.VNMATH.com 4 4) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu tạo với đường thẳng y=ax+b một góc  + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện tan 1 k a ka     Ví dụ ) Tìm m để   3 2 23( 1) (2 3 2) ( 1)f x x m x m m x m m        có đường thẳng đi qua CĐ, CT tạo với 1 5 4 y x  một góc 450. Giải: Gọi hệ số góc của đường thẳng đi qua CĐ, CT là k, khi đó từ điêu kiện bài toán suy ra: 0 1 1 5 31 14 4 4 4 445 1 1 1 1 3 54 41 . 1 4 4 4 4 4 k kk kktg k k kk k                                     3 5 5 3 k k        Hàm số có CĐ, CT 2 2( ) 3 6( 1) (2 3 2) 0f x x m x m m        có 2 nghiệm phân biệt 2 3 5 3 53( 3 1) 0 2 2 m m m m                          (*) Thực hiện phép chia f(x) cho) f’(x ta có     21 2( ) ( 1) . ( ) 3 1 ( 1)3 3f x x m f x m m x m        với m thoả mãn điều kiện (*) thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt ccực trị tại x1,x2. Do 1 2 ( ) 0 ( ) 0 f x f x      nên           2 1 1 2 2 2 2 ( 3 1) 1 3 2 3 1 1 3 f x m m x m f x m m x m                  Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình      22: 3 1 13y m m x m          Ta có   tạo với 1 5 4 y x  góc 450  22 3 1 13 m m       kết hợp với điều kiện (*) ta có 3 15 2 m  5) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại A,B sao cho tam giác OAB có diện tích cho trước + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Tìm các giao điểm với các trục toạ độ: Với trục Ox:Giải y=0 tìm x.Với trục Oy giải x=0 tìm y. + / 1 . 2MAB M AB S d AB Từ đó tính toạ độ A, B sau đó giải điều kiện theo giả thiết www.VNMATH.com 5 Ví dụ 1) Tìm m để đường thẳng qua cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3 2y x mx   cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại A,B mà diện tích tam giác IAB lớn nhât. Giải: Có: 2' 3 3y x m  có 2 nghiệm phân biệt khi 0m  . Khi đó tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là    ;2 2 , ; 2 2M m m x N m m x   - Phương trình đường thẳng MN là: 2 2 0mx y   - Đường thẳng MN cắt đường tròn tâm I tại A,B mà tam giác IAB có ˆ2. . .sin 1IABS IA IB AIB  , dấu bằng xảy ra khi 0ˆ 90AIB  , lúc đó khoảng cách từ I đến MN bằng 1 2 Do vậy ta có pt:   2 2 11 1 3 3, 1 ; 1 2 22 24 1 m d I MN m m m           Ví dụ 2) Cho hàm số 3 3 2y x mx   Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 18 , trong đó  1;1I Lời giải: Ta có  2 2' 3 3 3y x m x m    . Để hàm số có CĐ và CT 0m  Gọi A, B là 2 cực trị thì    ;2 2 ; ;2 2A m m m B m m m   PT đường thẳng đi qua AB là:    42 2 2 2 2 m my m m x m y mx m         Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB là   2 2 1 ; 4 1 m d I AB m    độ dài đoạn 34 16AB m m  Mà diện tích tam giác IAB là 3 2 2 1118 4 16 18 2 4 1 m S m m m                 2 23 2 3 2 2 4 16 2 1 4 1 4.18 2 1 18 4 4 18 0 2 4 4 9 0 2 m m m m m m m m m m m m m                     6) Tìm điều kiện để điểm cực đại cực tiểu cách đều điểm M cho trước: + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính giá trị 1 2;y y ) + Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B thì điều kiện là MA=MB 7) Điều kiện để điểm cực đại cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y=ax+b + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính giá trị 1 2;y y ) + Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B thì điều kiện là: Đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=ax+b và trung điểm của AB thuộc đường thẳng y=ax+b www.VNMATH.com 6 Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 2 2( ) 3f x x x m x m    có CĐ và CT đối xứng nhau qua   1 5: 2 2 y x   . Giải: Hàm số có CĐ, CT   3 26 0f x x x m     có 2 nghiệm phân biệt 2 29 3 0 3 3m m m         . thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:     2 21 2( ) 1 ( ) 3 3 3 3 mf x x f x m x m      với 3m  thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số f(x) đạt cực trị tại x1, x2. Do     1 2 0 0 f x f x      nên         2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 2 3 3 3 my f x m x m my f x m x m              . Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình     2 22: 3 3 3 md y m x m    Các điểm cực trị    1 1 2 2; , ;A x y B x y đối xứng nhau qua     1 5: 2 2 y x d      và trung điểm I của AB phải thuộc (d)     2 2 2 2 3 2; 1 03 0 ( 1) 02 1 53 .1 .1 3 3 2 2 Im x m m m mmm m                    Ví dụ 2) Cho hàm số  3 23 2 my x x mx C    Tìm m để hàm số(Cm) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng : 1 0d x y   Giải: Ta có 2 2' 3 6 ; ' 0 3 6 0y x x m y x x m        (1) Hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 3m  Giả sử    1 1 2 2; , ;A x y B x y là hai điểm cực trị của hàm số (Cm), ( 1 2,x x là 2 nghiệm của (1)). Vì 1'. 2 1 2 3 3 3 3 x m my y x                và    1 2' ' 0y x y x  nên phương trình đường thẳng đi qua A,B là  2 1 2 ' 3 3 m my x d        . Do đó các điểm A,B cách đều đường thẳng (d) trong 2 trường hợp sau: TH1: (d’) cùng phương với (d) 92 1 1 3 2 m m         (không thỏa mãn) TH2: Trung điểm I của AB nằm trên (d). Do I là trung điểm của AB nên tọa độ I là: www.VNMATH.com 7 1 2 1 2 1 2 2 x xx y yy m         . Vì I nằm trên (d) nên ta có 1 1 0 0m m     (thỏa mãn). Chú ý: Cần phân biệt rõ 2 khái niệm cách đều và đối xứng qua một đường thẳng. 8) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu và khoảng cách giữa điểm cực đại cực tiểu max, min + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính giá trị 1 2;y y ) + Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B. Tính độ dài AB theo tham số. Dùng phương pháp đạo hàm để tìm max, min Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 21( ) 1 3 f x x mx x m     có khoảng cách giữa các điểm CĐ, CT là nhỏ nhất. Giải: Do   2 2 1 0f x x mx     có 2 1 0m    nên f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt cực trị tại x1, x2 với các điểm cực trị là .    1 1 2 2; , ;A x y B x y Thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:    21 2 2( ) . ( ) 1 13 3 3f x x m f x m x m           Do 1 2 ( ) 0 ( ) 0 f x f x      nên     2 1 1 1 2 2 2 2 2 2( ) 1 1 3 3 2 2( ) 1 1 3 3 y f x m x m y f x m x m                         Ta có          22 2 2 22 22 1 2 1 2 1 2 14 19AB x x y y x x m x x               22 2 2 1 1 2 22 2 44 1 1 9 4 4 2 134 4 1 1 4 1 9 9 3 x x x x m m m AB                         ... khi m=1/4 b) Biện luận số nghiệm 04634 23  axxx Câu 5) Cho hàm số xxy 34 3  (C ) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C ) www.VNMATH.com 45 b) Tìm m để phương trình mmxx 4434 33  có 4 nghiệm phân biệt Câu 6) Cho hàm số )1()1(33 2223  mxmmxxy a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m= 1 b) Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương Câu 7) Cho hàm số )5(2)75()21(2 23  mxmxmxy a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m= 5/7 b) Tìm m để đồ thị hs cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ nhỏ hơn 1. Câu 8) Tìm m để đồ thị hs mmxmmmxxy  223 9)4(23 cắt trục Ox tại 3 điểm tạo thành 1 cấp số cộng Câu 9) Tìm m để hàm số 8)45()13( 23  xmxmxy cắt Ox tại 3 điểm lập thành cấp số nhân Câu 10) Tìm m để hàm số 12)1(2 24  mxmxy Cắt Ox tại 4 điểm tạo thành cấp số cộng Câu 11) Chứng minh rằng đồ thị hs 1 12    x xy có 2 trục đối xứng Câu 12) Tìm m để hàm số 818)3(32 23  mxxmxy có đồ thị tiếp xúc với trục Ox Câu 13) Cho hàm số 23 24  xxy a) Khảo sát và vẽ đồ thị hs b) Biện luận số nghiệm phương trình mxx  )1(2 22 Câu 14) Cho hàm số 33 23  xxxy a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình 12) 3 3(12  mxx Phần bốn: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHOẢNG CÁCH Câu 1) Tìm M thuộc (H) 2 53    x xy để tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận của H là nhỏ nhất www.VNMATH.com 46 Câu 2) Tìm M thuộc (H) : 1 1    x xy để tổng khoảng cách từ M đến 2 trục toạ độ là nhỏ nhất Câu 3) Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị hàm số (H): 3 94    x xy các điểm M1, M2 để 21MM nhỏ nhất Câu 4) Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị hàm số 1 522    x xxy các điểm M, N để độ dài MN nhỏ nhất Câu 5) Tìm trên đồ thị hàm số 1 222    x xxy điểm M sao cho MI nhỏ nhất với I là giao điểm 2 đường tiệm cận Câu 6) Tìm m để hàm số y=-x+m cắt đồ thị hàm số 2 12    x xy tại 2 điểm A,B mà độ dài AB nhỏ nhất MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP KHÁC Câu 1) Cho hàm số 4 22 1y x mx m    (1) , với m là tham số thực. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 1m   . 2)Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Câu 2) Cho hàm số 4 22 1y x mx m    (1) , với m là tham số thực. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 1m  . 2)Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Câu 3) Cho hàm số 4 2 22y x mx m m    (1) , với m là tham số thực. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 2m   . 2) Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có góc bằng 120 . Câu 4) Cho hàm số 4 22y x mx  (1), với m là tham số thực. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m   . 2)Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực tiểu và hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu ấy có diện tích bằng 1. Câu 5) Cho hàm số    4 2 22 2 5 5y f x x m x m m       1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) hàm số với m = 1 2/ Tìm các giá trị của m để ®å thÞ hµm sè có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân. Câu 6) Cho hàm số 3 21 2 3 3 y x x x   (1) www.VNMATH.com 47 1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) . 2)Gọi ,A B lần lượt là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 2. Câu 7) Cho hàm số 3 26 9 4y x x x    (1) 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) 2)Xác định k sao cho tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) có cùng hệ số góc k . Gọi hai tiếp điểm là 1 2,M M . Viết phương trình đường thẳng qua 1M và 2M theo k . Câu 8) Cho hàm số 3 23 4y x x    (1) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Giả sử , ,A B C là ba điểm thẳng hàng thuộc đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) tại , ,A B C tương ứng cắt lại (C) tại ' ' ', ,A B C . Chứng minh rằng ba điểm ' ' ', ,A B C thẳng hàng. Câu 9) Cho hàm số 3 3 1y x x   (1) 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2)Đường thẳng ( ): 1y mx  cắt (C) tại ba điểm. Gọi A và B là hai điểm có hoành độ khác 0 trong ba điểm nói ở trên; gọi D là điểm cực tiểu của (C). Tìm m để góc ADB là góc vuông. Câu 10) Cho hàm số  3 2 2 23 3 1 3 1y x x m x m       (1), với m là tham số thực. 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m  . 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O . Câu 11) Cho hàm số    22 2 1y x x   (1) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2.Tìm m để đồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với đường thẳng y mx . Giả sử ,M N là các tiếp điểm. Hãy chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là một điểm cố định (khi m biến thiên) Câu 12) Cho hàm số 3 23 4y x x   (1) 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2)Gọi kd là đường thẳng đi qua điểm  1;0A  với hệ số góc k  k R . Tìm k để đường thẳng kd cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm ,B C ( B và C khác A ) cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. Câu 13) Cho hàm số 3 23 4y x x   (1) 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2)Cho điểm  1;0I  . Xác định giá trị của tham số thực m để đường thẳng :d y mx m  cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt , ,I A B sao cho 2 2AB  . Câu 14) Cho hàm số: 3 2 2 22( 1) ( 4 1) 2( 1)y x m x m m x m        1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=0 2.Tìm m để hàm số có cực trị , đồng thời các điểm cực trị 1 2;x x thoả mãn : 1 2 1 2 1 1 1 ( ) 2 x x x x    Câu 15) Cho hàm số y = 2x3 + 9mx2 + 12m2x + 1, trong đó m là tham số. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = - 1. www.VNMATH.com 48 2)Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x2CĐ= xCT. Câu 16 Cho hàm số 3 2y (m 2)x 3x mx 5     , m là tham số 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 0 2)Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương. Câu 17) Cho hàm số 2 1 2 xy x    (1) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  H của hàm số (1) . 2.Chứng minh rằng đồ thị  H có vô số cặp tiếp tuyến song song, đồng thời các đường thẳng nối tiếp điểm của các cặp tiếp tuyến này luôn đi qua một điểm cố định. Câu 18) Cho hàm số   x xxf    1 12 ( H ) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số 2/ Gọi (∆) là tiếp tuyến tại điểm M( 0; 1 ) với đồ thị (H). Hãy tìm trên (H) những điểm có hoành độ x > 1 mà khoảng cách từ đó đến (∆) là ngắn nhất. Câu 19) Cho hàm số 2 m xy x    (Hm). Tìm m để đường thẳng d:2x+2y-1=0 cắt (Hm) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 8 Câu 20) Cho hàm số 2 3 2 xy x    . Tìm những điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B sao cho vòng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có bán kính nhỏ nhất. Với I là giao điểm của hai đường tiệm cận Câu 21) Tìm m để hàm số 3 2y x mx   cắt Ox tại một điểm duy nhất Câu 22) Cho hàm số 2 1 2 xy x    (C). Tìm hai điểm M, N thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M, N song song với nhau và khoảng cách giữa hai tiếp tuyến là lớn nhất Câu 23) Cho hàm số 2 4 1 xy x    (H). Gọi d là đường thẳng có hệ số góc k đi qua M(1;1). Tìm k để d cắt (H) tại A, B mà 3 10AB  Câu 24) Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 2y x mx m   cắt trục Ox tại một điểm duy nhất Câu 25) Cho hàm số: 2 1 xy x    (C) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số 2) Cho điểm A( 0; a) Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành Câu 26) Cho hàm số 3 3 2y x x   (C) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) 2) Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C) ở N mà 2 6MN  www.VNMATH.com 49 Câu 27) Cho hàm số 2 ( )m xy H x m    và A(0;1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1 2) Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận . Tìm m để trên đồ thị tồn tại điểm B sao cho tam giác IAB vuông cân tại A. Câu 28) Cho hàm số 4 22y x x  (C) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2) Lấy trên đồ thị hai điểm A, B có hoành độ lần lươt là a, b.Tìm điều kiện a và b để tiếp tuyến tại A và B song song với nhau. Câu 29) Cho hàm số 2 2 2 xy x    (H) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (H). 2) Tìm m để đường thẳng (d): y=x+m cắt đồ thị hàm số (H) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2 2 37 2 OA OB  Câu 30) Cho hàm số y  3 22 (1 )y x x m x m     (1), m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3; ;x x x thoả mãn điều kiện 2 2 21 2 3 4x x x   Câu 31) Cho hàm số 2 1 1 xy x    Tìm m để đường thẳng y=-2x+m cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 Câu 32) Cho hàm số 1 23    x xy (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1;3) cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 32AB . Câu 33) Cho hàm số 3 23 3(1 ) 1 3y x x m x m      (Cm). Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu đồng thời các điểm cực trị cùng với gốc toạ độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 Câu 34) Cho hàm số 3 1( ) 1 xy H x    và đường thẳng ( 1) 2y m x m    (d) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (H) tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 2 Câu 35) Cho hàm số 1( ) 1 xy H x    . Tìm điểm M thuộc (H) để tổng khoảng cách từ M đến 2 trục toạ độ là nhỏ nhất. Câu 36) Cho hàm số y = 1 2 x x (H)Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( H ) tại hai điểm phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu 37) Cho hàm số 1 12    x xy viết phương trình tiếp tuyến cuả HS biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 8 www.VNMATH.com 50 Câu 38) Cho hàm số xmmxxy )3( 2 1 3 1 223  1) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số 2) Tìm m để hàm số có CĐ, CT và hoành độ CĐ, CT là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 5 Câu 39) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số 3 23 1y x x   sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và 4 2AB  Câu 40) Tìm m để hàm số 3 2 (2 1) 2y x mx m x m      cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương Câu 41) Tìm m để đường thẳng y=x+4 cắt đồ thị hàm số 3 22 ( 3) 4y x mx m x     tại 3 điểm phân biệt A, B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4. (Điểm B, C có hoành độ khác 0, M(1;3)) www.VNMATH.com

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCAC DANG TOAN VE KSHS TSDH.pdf
Tài liệu liên quan
  • docĐề 12 Kiểm tra môn Giải tích 12

    Lượt xem Lượt xem: 805 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfLuyện thi Đại học môn Toán - Chuyên đề 11: Ứng dụng của đạo hàm tính đơn điệu của hàm số

    Lượt xem Lượt xem: 1295 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi Toán 12 có hướng dẫn giải

    Lượt xem Lượt xem: 994 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfĐề và đáp án thi tuyển sinh cao đẳng năm 2007 môn Toán (Trường CĐ Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM)

    Lượt xem Lượt xem: 1255 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfKỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông lần 2 năm 2007 Môn thi: toán - Trung học phổ thông phân ban

    Lượt xem Lượt xem: 1074 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi thử đại học môn Toán (Đề 85)

    Lượt xem Lượt xem: 856 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Giải tích Lớp 12 (Cơ bản) - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020

    Lượt xem Lượt xem: 836 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfTài liệu ôn luyện thi Đại học - Chuyên đề Hàm số (phần 2)

    Lượt xem Lượt xem: 1086 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi thử đại học cao đẳng năm lần III môn thi: Toán – Khối D

    Lượt xem Lượt xem: 990 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi thử đại học (đợt 2) môn Toán

    Lượt xem Lượt xem: 1182 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2024 Lop12.net - Giáo án điện tử lớp 12, Sáng kiến kinh nghiệm hay, chia sẻ thủ thuật phần mềm

Facebook Twitter

Từ khóa » Với Giá Trị Nào Của M Thì Hai đường Thẳng 1 19 0 Mx Y Và 2 1 1 20 0 M X M Y Vuông Góc