Phương Trình Vi Phân Cấp 1 - 123doc

Hệ phương trình vi phân Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung Bài toán 1: Tìm tất cả các đường cong y=fx sao cho trên mỗi đoạn [1,x], diện Ta gọi đây là phương trình vi phân cấp

Trang 1

CHƯƠNG V : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

I Phương trình vi phân cấp 1

II Phương trình vi phân cấp cao

III Hệ phương trình vi phân

Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

Bài toán 1: Tìm tất

cả các đường cong

y=f(x) sao cho trên

mỗi đoạn [1,x], diện

Ta gọi đây là phương trình vi phân cấp 1(phương

trình chứa đạo hàm cấp 1 là y’)

3

yy xy

Trang 2

Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung

Bài toán 2: Một vật khối lượng m rơi tự do với lực cản

của không khí tỉ lệ với vận tốc rơi Tìm mối liên hệ giữa

thời gian rơi t& quãng đường đi được của vật s(t)

Gọi v(t) là vận tốc rơi của vật thì v t ( ) ds ( 1 )

Ta gọi đây là ptvp cấp 2 (chứa đạo hàm cấp 2 là s”)

Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung

Định nghĩa 1: Phương trình vi phân là phương trình

chứa đạo hàm hoặc vi phân của 1 hoặc vài hàm

cần tìm

Định nghĩa 2: Cấp của phương trình vi phân là cấp

cao nhất của đạo hàm có trong phương trình

Trang 3

Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung

Định nghĩa 3: Nghiệm của phương trình vi phân

trên khoảng (a,b) là một hàm số y=y(x) sao cho khi

thay vào phương trình ta được một đồng nhất thức

trên (a,b) (đẳng thức luôn đúng với mọi x trên (a,b))

Dạng tổng quát của phương trình vi phân cấp n là

hoặc giải ra với y(n) là

Bài toán Cauchy: là bài toán tìm nghiệm của ptvp (1)

hoặc (2) thỏa điều kiện đầu y x ( )0  y0

Hay nói cách khác là tìm 1 đường cong tích phân

của ptvp (1) hoặc (2) đi qua điểm (x0,y0)

Với x=1, y=1 ta thay vào đẳng thức trên và được C=0

Vậy nghiệm của bài toán là y  3 x2

2 xdx  3 y dyd x ( )  d y ( )

Trang 4

Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

Đường cong tích phân của ptvt trên với 3 trường hợp

Trong phạm vi môn học, bài toán Cauchy luôn có

nghiệm xác định trong 1 lân cận ( x0   , x0  )

Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

Nghiệm tổng quát: Hàm y=y(x,C) được gọi là nghiệm

tổng quát của ptvp cấp 1 trong miền DR2 nếu

( , x y ) D : ! C y , y x C ( , )

toán Cauchy với điều kiện đầu y(x0) = y0 Nghĩa là:

Nghiệm bất kỳ nhận được từ nghiệm tổng quát bằng

cách cho hằng số C một giá trị cụ thể được gọi là

nghiệm riêng tức là mọi nghiệm của bài toán Cauchy

đều là nghiệm riêng

Trang 5

Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

Lưu ý 1: Không phải nghiệm nào của 1 ptvp cũng

nhận được từ nghiệm tổng quát (NTQ) bằng cách

cho hằng số C những giá trị cụ thể Những nghiệm

như vậy được gọi là nghiệm kì dị

Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

Lưu ý 2: Trong phạm vi môn học này, ta chỉ tìm

nghiệm của các ptvp một cách không đầy đủ, tức là

ta sẽ biến đổi các phương trình không chặt như ví

dụ trên Ta chỉ giải phương trình hệ quả chứ không

giải phương trình tương đương

Ví dụ: Khi biến đổi ptvp y   y

Ta không xét trường hợp y=0 hay y≠0

Ta giải thiếu nghiệm y=0 của pt vì ta không gpt

tương đương, tức là tìm nghiệm không đầy đủ

Trang 6

Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Hai dạng ptvp có thể đưa về pt tách biến:

Trang 7

Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Ví dụ: Tìm NTQ của pt xy dy2   ( y  1) dx

2 2

Trường hợp này, việc biến đổi để được y=y(x,C) rất

khó nên ta sẽ để nguyên dạng trên (dạng pt

φ(x,y,C)=0 Ta gọi đây là tích phân tổng quát của ptvp

Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Ví dụ: Tìm nghiệm riêng của pt

Trang 8

Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt sau

5 Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo

chiều dương bắt đầu từ O với vận tốc 2m/s, gia tốc

a= -v/2 (m/s2) Tính v(t)

Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Trang 12

Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính

Trang 13

Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính

Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt

Trong đó: α≠0 vì nếu α=0 thì ta được pt tuyến tính

α≠1 vì nếu α=1 thì ta được pt tách biến

z y y

z   z   p x    q x

Trang 14

Phương trình vi phân cấp 1- PT Bernulli

Ví dụ: Tìm NTQ của pt y   2 tan y x   y2sin2x

y

 

Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính

Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt

Trang 15

Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần

Dạng:

Trong đó:

Cách giải : Ta tìm nghiệm pt dưới dạng U(x,y)=C

trong đó hàm U(x,y) được tìm bằng 2 cách

Trang 16

Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần

Cách 2: Tìm hàm U(x,y) sao cho

Kiểm tra điều kiện để pt trên là ptvp toàn phần

Tìm hàm U(x,y) sao cho

Trang 17

Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần

Thử lại bằng cách lấy đạo hàm của U theo x

(so sánh với P) và theo y (so sánh với Q)

Vậy NTQ của pt đã cho là 2 3

x y

  

Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần

Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt

Trang 22

Hệ {y 1 (x), y 2 (x), …, y n (x)} được gọi là độc lập tuyến tính trong (a,b) nếu từ đẳng thức

Trang 24

Ta đi tìm nghiệm của (1) ở dạng ye kx

Cấu trúc nghiệm : Nếu y 1 (x), y 2 (x) là 2 nghiệm riêng đltt của thì NTQ của pt (1.1) là

Trang 26

k k

Trang 27

thuần nhất Ta sẽ làm với ví dụ sau

Trang 28

Ta gọi y tn là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất (1.1)

và y r là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất (1.2) Thì NTQ của pt không thuần nhất (2.1) là

Cấu trúc nghiệm của pt không thuần nhất

Thì NTQ của pt không thuần nhất (2.1) là

y tq =y tn +y r

Ta chỉ cần tìm 1 nghiệm riêng của pt không thuần

Trang 29

Trường hợp đặc biệt : f(x) có thể viết dưới dạng

Trang 33

f 2 (x) có dạng đặc biệt

Ta sử dụng nguyên lý chồng nghiệm như sau:

Nếu y 1 , y 2 là nghiệm riêng của pt sau

Trang 35

Ta sẽ dùng phương pháp biến thiên hằng số bằng cách

Trang 36

Ta tính tiếp đh cấp 2, rồi thay y’, y’’ vào pt không t.nhất

Trang 39

Ta đưa về pt tt hệ số không đổi bằng cách đặt

x = e t (x>0) hoặc x = -e t (x<0) Sau đây, giả sử x=e t

Trang 42

Thay vào pt trên, ta được : a=1

Suy ra, NTQ của pt đã cho

Tính thêm y’ tq , thay điều kiện đầu vào, tìm được C 1 , C 2

tq

yC x C x   x x

Trang 43

2 2 2

Trang 44

2 2

2 2

2 13.(4 1) 2(4 1) 8 0

x x

Trang 46

( )( )( )

:( )

( )( )( )

:( )

Nghiệm của hệ là 1 hàm vecto trong (a,b) gồm các hàm

khả vi, liên tục trong (a,b) và thỏa hệ

Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử

Ta kí hiệu phép lấy đạo hàm là d

D dt

Trang 49

Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng

Hệ pt dX AX F t ( )

dt  

Với A là ma trận thực, vuông chéo được

Tồn tại ma trận S khả nghịch sao cho A=SDS -1

  Đây là n-ptvp cấp 1 riêng biệt

Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng

Trang 50

Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng

Trang 51

Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng

4 16

3 3

4 16

1 12

Trang 52

Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng

Từ khóa » Giải Pt Tuyến Tính Cấp 1