Phương - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fɨəŋ˧˧fɨəŋ˧˥fɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fɨəŋ˧˥fɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “phương”
  • 紡: phảng, phương
  • 邡: phường, phóng, phương
  • 㤃: phương
  • 蚄: phương
  • 妨: phướng, phương
  • 枋: bính, phương
  • 肪: phương
  • 芳: phương
  • 囮: viên, ngoa, phương
  • 雱: bàng, phương
  • 淓: phương
  • 钫: phương
  • 魴: phòng, phường, phương
  • 𤙗: phương
  • 鈁: cấu, phương
  • 方: bàng, phương
  • 匸: hệ, phương
  • 匚: hệ, hễ, phương
  • 舫: phang, phảng, phương
  • 放: phỏng, phóng, phương

Phồn thể

  • 邡: phương
  • 妨: phướng, phương
  • 枋: phương
  • 肪: phương
  • 芳: phương
  • 方: phương
  • 匚: phương

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 邡: phóng, phương, phường
  • 鈁: phảng, phương
  • 肪: phòng, phương
  • 妨: phòng, phương
  • 枋: bính, phương
  • 坊: phàng, phòng, phương, phường
  • 芳: phương
  • 雱: bàng, phương
  • 淓: phương
  • 鲂: phương
  • 魴: phòng, phương, phường
  • 方: vuông, phương
  • 匸: hệ, phương
  • 匚: hệ, phương
  • 钫: phương

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • phượng
  • Phương
  • phường
  • phượng

Danh từ

phương

  1. Đường thẳng xác định tư thế của một vật, hoặc theo đó một hiện tượng diễn biến. Mặt các chất lỏng yên lặng có phương nằm ngang. Mọi vật rơi theo phương đứng thẳng.
  2. Một trong bốn phía chính (Đông, Tây, Nam, Bắc) của không gian, xác định bằng vị trí trên chân trời của Mặt trời khi mọc (Đông) hoặc khi lặn (Tây) để căn cứ vào đó mà xác định các phía khác của không gian.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phương”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phương&oldid=2273318” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phương 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Từ Hán Việt Phương