Plays Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt

Thông tin thuật ngữ plays tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm plays tiếng Anh plays (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ plays

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới
Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

plays tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ plays trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ plays tiếng Anh nghĩa là gì.

play /plei/* danh từ- sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa=to be at play+ đang chơi, đang nô đùa=to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì=out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa=a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ=a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ=child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ- (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi=the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ=to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay- (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự=fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng- sự đánh bạc, trò cờ bạc=to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc=the play runs high+ cờ bạc đánh to- kịch, vở kịch, vở tuồng=to go to the play+ đi xem kịch= shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia- sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng=the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước=play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh=play of colour+ màu sắc óng ánh=play of the waves+ sóng nhấp nhô- sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng=in full play+ đang hoạt động mạnh=to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực=to bring (call) into play+ phát huy=to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng- (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy=bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được- (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở=a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)* nội động từ- chơi, nô đùa, đùa giỡn=to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con=to play with love+ đùa với tình yêu- chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)...=to play at cards+ chơi bài, đánh bài=to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ=to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô=to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi)=to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay...=the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt- đánh bạc=to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao- đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn=to play in a film+ đóng trong một phim=to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét- nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)=guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành=fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy- giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô=smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi=moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước- (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở=to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận- (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy)- nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công)* ngoại động từ- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...=to play football+ đá bóng chơi bóng đá=to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt=to play chess+ đánh cờ- (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi...=to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô=to play the violon+ kéo viôlông=to play the flute+ thổi sáo- đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)=to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới- (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu=to play the best team+ đâu với đội hay nhất=to play a match+ đâu một trận=to play somebody at chess+ đánh cờ với ai- (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội)=to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn- đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi)=to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét=to play a tragedy+ diễn một vở kịch=let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào- xử sự như là=to play truant+ trốn học- làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố)=to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố- nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước)=to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành=to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy- giật, giật dây câu cho mệt (cá)=to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá!to play at- chơi (cờ, bóng đá, bài...)- giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)=to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)!to play in- cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào!to play off- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm- kích (ai... chống lại ai)=to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình)- đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...)=to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác- (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)!to play on- lợi dụng=to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê)!to play out- cử nhạc tiễn đưa=the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về!to play up- (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)=to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai- (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)- (thể dục,thể thao) chơi tận tình!to play upon!to play on to play booty- (xem) booty!to play by ear- đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)!to play one's cards well- (xem) card!to play the deuce (devil) with- phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố!to play ducks ans drakes with- (xem) duck!to play someone false- (xem) false!to play fast and loose- (xem) fast!to play first (second) fiddle- (xem) fiddle!to play the game- chơi đúng thể lệ quy định- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng!to play a good knife and fork- (xem) knife!to play bell (the mischief)- gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách!to play one's hand for all it is worth- triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách!to play into the hands of somebody- làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn!to play it on somebody!to play it low on somebody- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện!to play the man- cư xử đúng phẩm cách con người!to play the market- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán!to play for time- chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh- cố tranh thủ thời gianplay- (lý thuyết trò chơi) trò chơi, cuộc đấu

Thuật ngữ liên quan tới plays

  • scutches tiếng Anh là gì?
  • appealer tiếng Anh là gì?
  • bagels tiếng Anh là gì?
  • frost tiếng Anh là gì?
  • playground tiếng Anh là gì?
  • father tiếng Anh là gì?
  • begirt tiếng Anh là gì?
  • tunneller tiếng Anh là gì?
  • undesirability tiếng Anh là gì?
  • molted tiếng Anh là gì?
  • dust-colour tiếng Anh là gì?
  • headbands tiếng Anh là gì?
  • asynchronous bus tiếng Anh là gì?
  • internecine tiếng Anh là gì?
  • dovetail tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của plays trong tiếng Anh

plays có nghĩa là: play /plei/* danh từ- sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa=to be at play+ đang chơi, đang nô đùa=to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì=out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa=a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ=a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ=child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ- (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi=the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ=to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay- (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự=fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng- sự đánh bạc, trò cờ bạc=to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc=the play runs high+ cờ bạc đánh to- kịch, vở kịch, vở tuồng=to go to the play+ đi xem kịch= shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia- sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng=the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước=play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh=play of colour+ màu sắc óng ánh=play of the waves+ sóng nhấp nhô- sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng=in full play+ đang hoạt động mạnh=to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực=to bring (call) into play+ phát huy=to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng- (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy=bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được- (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở=a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)* nội động từ- chơi, nô đùa, đùa giỡn=to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con=to play with love+ đùa với tình yêu- chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)...=to play at cards+ chơi bài, đánh bài=to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ=to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô=to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi)=to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay...=the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt- đánh bạc=to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao- đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn=to play in a film+ đóng trong một phim=to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét- nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)=guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành=fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy- giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô=smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi=moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước- (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở=to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận- (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy)- nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công)* ngoại động từ- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...=to play football+ đá bóng chơi bóng đá=to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt=to play chess+ đánh cờ- (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi...=to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô=to play the violon+ kéo viôlông=to play the flute+ thổi sáo- đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)=to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới- (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu=to play the best team+ đâu với đội hay nhất=to play a match+ đâu một trận=to play somebody at chess+ đánh cờ với ai- (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội)=to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn- đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi)=to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét=to play a tragedy+ diễn một vở kịch=let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào- xử sự như là=to play truant+ trốn học- làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố)=to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố- nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước)=to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành=to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy- giật, giật dây câu cho mệt (cá)=to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá!to play at- chơi (cờ, bóng đá, bài...)- giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)=to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)!to play in- cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào!to play off- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm- kích (ai... chống lại ai)=to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình)- đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...)=to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác- (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)!to play on- lợi dụng=to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê)!to play out- cử nhạc tiễn đưa=the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về!to play up- (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)=to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai- (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)- (thể dục,thể thao) chơi tận tình!to play upon!to play on to play booty- (xem) booty!to play by ear- đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)!to play one's cards well- (xem) card!to play the deuce (devil) with- phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố!to play ducks ans drakes with- (xem) duck!to play someone false- (xem) false!to play fast and loose- (xem) fast!to play first (second) fiddle- (xem) fiddle!to play the game- chơi đúng thể lệ quy định- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng!to play a good knife and fork- (xem) knife!to play bell (the mischief)- gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách!to play one's hand for all it is worth- triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách!to play into the hands of somebody- làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn!to play it on somebody!to play it low on somebody- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện!to play the man- cư xử đúng phẩm cách con người!to play the market- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán!to play for time- chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh- cố tranh thủ thời gianplay- (lý thuyết trò chơi) trò chơi, cuộc đấu

Đây là cách dùng plays tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ plays tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

play /plei/* danh từ- sự vui chơi tiếng Anh là gì? sự nô đùa tiếng Anh là gì? sự đùa giỡn tiếng Anh là gì? trò chơi tiếng Anh là gì? trò đùa=to be at play+ đang chơi tiếng Anh là gì? đang nô đùa=to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì=out of mere play+ chỉ là chơi tiếng Anh là gì? chỉ là đùa=a play of words+ lối chơi chữ tiếng Anh là gì? tài dùng chữ=a play on words+ lối chơi chữ tiếng Anh là gì? lối nói mập mờ=child's play+ trò chơi trẻ con tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) trò hề tiếng Anh là gì? việc ngon ơ- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) sự đấu tiếng Anh là gì? sự chơi tiếng Anh là gì? trận đấu tiếng Anh là gì? cách chơi tiếng Anh là gì? lối chơi=the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ=to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay- (nghĩa bóng) lối chơi tiếng Anh là gì? cách xử sự=fair play+ lối chơi ngay thẳng tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) cách xử sự công bình tiếng Anh là gì? cách xử sự ngay thẳng- sự đánh bạc tiếng Anh là gì? trò cờ bạc=to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc=the play runs high+ cờ bạc đánh to- kịch tiếng Anh là gì? vở kịch tiếng Anh là gì? vở tuồng=to go to the play+ đi xem kịch= shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia- sự giỡn tiếng Anh là gì? sự lung linh tiếng Anh là gì? sự lấp lánh tiếng Anh là gì? sự óng ánh tiếng Anh là gì? sự nhấp nhô tiếng Anh là gì? sự tung tăng=the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước=play of light+ ánh sáng lung linh tiếng Anh là gì? ánh sáng lấp lánh=play of colour+ màu sắc óng ánh=play of the waves+ sóng nhấp nhô- sự hoạt động tiếng Anh là gì? phạm vi hoạt động tiếng Anh là gì? sự vận dụng tiếng Anh là gì? sự sử dụng=in full play+ đang hoạt động mạnh=to come into play+ bắt đầu hoạt động tiếng Anh là gì? bắt đầu có hiệu lực=to bring (call) into play+ phát huy=to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu tiếng Anh là gì? thả hồn theo tưởng tượng- (kỹ thuật) sự chuyển vận tiếng Anh là gì? sự vận hành (của một bộ phận máy) tiếng Anh là gì? sự xoay chuyển tiếng Anh là gì? phạm vi xoay chuyển tiếng Anh là gì? cách chạy=bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được- (kỹ thuật) sự jơ tiếng Anh là gì? sự long tiếng Anh là gì? sự xộc xệch tiếng Anh là gì? chỗ jơ tiếng Anh là gì? chỗ long tiếng Anh là gì? chỗ xộc xệch tiếng Anh là gì? khe hở tiếng Anh là gì? độ hở=a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe tiếng Anh là gì? chỗ jơ ở bánh xe- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)* nội động từ- chơi tiếng Anh là gì? nô đùa tiếng Anh là gì? đùa giỡn=to play with children+ nô đùa với trẻ con tiếng Anh là gì? chơi với trẻ con=to play with love+ đùa với tình yêu- chơi tiếng Anh là gì? đánh (đàn...) tiếng Anh là gì? thổi (sáo...)...=to play at cards+ chơi bài tiếng Anh là gì? đánh bài=to play at chess+ chơi cờ tiếng Anh là gì? đánh cờ=to play on the piano+ chơi đàn pianô tiếng Anh là gì? đánh đàn pianô=to play upon words+ chơi chi tiếng Anh là gì? nói lập lờ- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) chơi tiếng Anh là gì? đánh tiếng Anh là gì? đá... (hay tiếng Anh là gì? dở...) tiếng Anh là gì? chơi được (sân tiếng Anh là gì? bãi)=to play well+ chơi hay tiếng Anh là gì? đánh hay tiếng Anh là gì? đá hay...=the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt- đánh bạc=to play high+ đánh lớn tiếng Anh là gì? đánh những quân bài cao- đóng trong kịch tiếng Anh là gì? tuồng...) tiếng Anh là gì? biểu diễn=to play in a film+ đóng trong một phim=to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét- nã vào (súng) tiếng Anh là gì? phun vào (vòi cứu hoả)=guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành=fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy- giỡn tiếng Anh là gì? lung linh tiếng Anh là gì? lấp lánh tiếng Anh là gì? óng ánh tiếng Anh là gì? lóng lánh tiếng Anh là gì? chập chờn tiếng Anh là gì? nhấp nhô=smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi=moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước- (nghĩa bóng) xử sự tiếng Anh là gì? ăn ở=to play foul+ chơi xấu tiếng Anh là gì? chơi ăn gian tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng tiếng Anh là gì? gian lận- (kỹ thuật) chạy tiếng Anh là gì? chuyển vận tiếng Anh là gì? vận hành tiếng Anh là gì? xoay dễ dàng... (bộ phận máy)- nghỉ việc tiếng Anh là gì? không làm việc (công nhân đình công)* ngoại động từ- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) chơi tiếng Anh là gì? đánh tiếng Anh là gì? đá...=to play football+ đá bóng chơi bóng đá=to play tennis+ chơi quần vợt tiếng Anh là gì? đánh quần vợt=to play chess+ đánh cờ- (âm nhạc) chơi tiếng Anh là gì? đánh tiếng Anh là gì? kéo tiếng Anh là gì? thổi...=to play the piano+ chơi pianô tiếng Anh là gì? đánh pianô=to play the violon+ kéo viôlông=to play the flute+ thổi sáo- đánh (một quả bóng) tiếng Anh là gì? đánh ra (một quân bài) tiếng Anh là gì? đi (một quân cờ)=to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) thi đấu với tiếng Anh là gì? đấu=to play the best team+ đâu với đội hay nhất=to play a match+ đâu một trận=to play somebody at chess+ đánh cờ với ai- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) chọn (ai) vào chơi... tiếng Anh là gì? cho (ai) vào chơi... (trong đội)=to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn- đóng tiếng Anh là gì? đóng vai tiếng Anh là gì? diễn (kịch...) tiếng Anh là gì? biểu diễn (bản nhạc...) tiếng Anh là gì? giả làm (để đùa chơi)=to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét=to play a tragedy+ diễn một vở kịch=let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào- xử sự như là=to play truant+ trốn học- làm chơi tiếng Anh là gì? xỏ chơi (ai tiếng Anh là gì? một vố)=to play a trick upon somebody tiếng Anh là gì? to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố- nả (súng...) tiếng Anh là gì? chiếu (đèn pha...) tiếng Anh là gì? phun (nước)=to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành=to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy- giật tiếng Anh là gì? giật dây câu cho mệt (cá)=to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá!to play at- chơi (cờ tiếng Anh là gì? bóng đá tiếng Anh là gì? bài...)- giả làm tiếng Anh là gì? làm ra bộ (để đùa chơi)=to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng tiếng Anh là gì? làm tắc trách (việc gì)!to play in- cử nhạc đón (khách tiếng Anh là gì? khán giả...) vào!to play off- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi tiếng Anh là gì? làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm- kích (ai... chống lại ai)=to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình)- đánh tráo tiếng Anh là gì? đánh lộn sòng (cái gì...)=to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)!to play on- lợi dụng=to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê)!to play out- cử nhạc tiễn đưa=the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về!to play up- (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)=to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai- (nghĩa bóng) nịnh tiếng Anh là gì? tâng bốc- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) chơi tận tình!to play upon!to play on to play booty- (xem) booty!to play by ear- đánh đàn mò (nhớ lỏm tiếng Anh là gì? không biết nhạc)!to play one's cards well- (xem) card!to play the deuce (devil) with- phá hoại tiếng Anh là gì? làm hỏng bét cả tiếng Anh là gì? chơi xỏ một vố!to play ducks ans drakes with- (xem) duck!to play someone false- (xem) false!to play fast and loose- (xem) fast!to play first (second) fiddle- (xem) fiddle!to play the game- chơi đúng thể lệ quy định- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng tiếng Anh là gì? xử sự ngay thẳng!to play a good knife and fork- (xem) knife!to play bell (the mischief)- gieo tai hoạ tiếng Anh là gì? tàn phá tiếng Anh là gì? phá phách!to play one's hand for all it is worth- triệt để lợi dụng cơ hội tiếng Anh là gì? sử dụng mọi phương tiện tiếng Anh là gì? dùng đủ mọi cách!to play into the hands of somebody- làm lợi cho ai tiếng Anh là gì? làm cho ai hưởng tiếng Anh là gì? làm cỗ cho ai ăn!to play it on somebody!to play it low on somebody- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện!to play the man- cư xử đúng phẩm cách con người!to play the market- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán!to play for time- chơi kéo dài thời gian tiếng Anh là gì? làm kế hoãn binh- cố tranh thủ thời gianplay- (lý thuyết trò chơi) trò chơi tiếng Anh là gì? cuộc đấu

Từ khóa » To Play Có Nghĩa Là Gì