QUA CỬA SỔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

QUA CỬA SỔ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch qua cửa sổthrough the windowqua cửa sổthrough the windowsqua cửa sổ

Ví dụ về việc sử dụng Qua cửa sổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Qua cửa sổ cũng tốt!By the window is good too!Cô có thể thấy qua cửa sổ.You can see it from the window.Nó bay ngang qua cửa sổ để ra biển.It flies past the window out to sea.Một cái chai vứt qua cửa sổ.A bottle thrown from a window.Qua cửa sổ, trông thấy cái xác.When he looked through this window, he saw the body.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từqua đêm đêm quabăng quaqua thời gian thời gian trôi quaqua biên giới thế giới quathời gian quaqua cửa sổ qua sông HơnSử dụng với trạng từqua từng tràn quatrèo quaném quangay qualọt quangó quakhoan quaHơnSử dụng với động từdi chuyển quathực hiện thông quasống sót quathanh toán quakết nối thông quakết nối quaphát triển thông quagiải quyết thông quahoạt động thông quacố gắng vượt quaHơnĐúng lúc bà ấy nhìn qua cửa sổ.Lily sees it through that window.Qua cửa sổ ta sẽ thấy được thế giới bên ngoài.From the window, we can see the outside world.Họ đổ xô đặt câu hỏi qua cửa sổ.They shouted questions through the open window.Lối thoát duy nhất là qua cửa sổ những giấc mơ.Only way out is through window of dreams.Ánh sáng mặt trời lướt qua cửa sổ;Sunlight sifted in through the window shades;Đi qua cửa sổ này, ta sẽ lại là đồng phạm đấy.We go through that window, we're officially repeat offenders.Có một số người muốn đi vào qua cửa sổ….Some people want to enter by the window….Ánh sáng luồn qua cửa sổ, báo hiệu một buổi sáng lạnh lẽo nhưng sáng sủa.Light seeped in through the window; telling of a cold, bright morning.Thậm chí một số người còn nhảy qua cửa sổ.Some even jumped in through the window.Khi có ánh nắng mặt trời chiếu qua cửa sổ thì mới thấy được chúng.It is only when the a ray of sunlight pours in through the window that we can see it.Với ánh sáng tự nhiên tràn qua cửa sổ.With an abundance of natural light via windows,….Khi bạn đưa chuột qua cửa sổ, bạn có thể kiểm soát phát lại hoặc tìm kiếm các bản nhạc mới.When you mouse over the window, you can control playback or search for new tracks.Bây giờ tôi không phải leo qua cửa sổ.Now I don't have to climb in through the window.Kẻ tình nghi đã leo qua cửa sổ. Bắt Angela và rời khỏi đây bằng cửa sau.Our suspect climbed in through the window, grabbed Angela and probably walked out the back door.Gió lành,anh có thể ngửi mùi biển mặn ngay qua cửa sổ.Wind was right, you could smell the ocean right through that window.Có vẻ như một bóng đen băng qua cửa sổ, và các hobbit vội vã liếc qua các tấm kính.A shadow seemed to pass by the window, and the hobbits glanced hastily through the panes.Riêng ông,ông tin rằng tên sát nhân đã trốn qua cửa sổ.Personally, he was convinced that the murderer had escaped by the window.Cô liếc nhìn qua cửa sổ trong bữa tối để kiểm tra hàng xóm, khi cô tin rằng họ đang quan sát cô.She would peek through the windows during dinner to check up on the neighbors, as she believed they were watching her.Bị đuổi ra khỏi cửa, ma quỷ lại vào qua cửa sổ.Chased out the door, the devil has re-entered by the window.Nếu mặt trời đang đi thẳng qua cửa sổ, điều hòa không khí của bạn sẽ mất thêm giờ để làm mát nhà.If the sun is coming directly through the windows, your air conditioner will be working overtime to cool the house.Ví dụ, bạn có thể kéo rèm mở ra đểánh sáng mặt trời chiếu qua cửa sổ và chiếu sáng toàn bộ văn phòng của bạn.You can pull open the blinds, for instance,so that sunlight will beam through the windows and illuminate your entire office.Trong trường hợp xảy ra tai nạn xe hơi,hành khách được bảo vệ khỏi các mảnh kính bay và không bị đẩy ra ngoài qua cửa sổ.In the instance of a car crash,passengers are shielded against flying glass shards or from being ejected through the windows.Làm thế nào để nó nhìn qua cửa sổ( thường là điều đầu tiên người thuê nhà tiềm năng thấy được lưng của rèm cửa và rèm)?How does it look through the windows(often the first things prospective tenants see are the backs of curtains and blinds)?Ngay sau đó, một người đàn ông khác đến cửa tiệm, đẩy một em bé trong xe đẩy vànhìn các nhân viên bên trong qua cửa sổ.Shortly, another man comes to the shop, pushing a small baby in a pram,and looks through the windows at the staff inside.Neoprene là chất liệu chống thấm nước nên sẽ tốt cho những khu vực hay mưa và có thể bảo vệ ghế trongtrường hợp rò rỉ mưa qua cửa sổ.Neoprene is water-resistant, which means that this material is good for rainy areas and can protect the seats in caserain leaks through the windows.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 698, Thời gian: 0.0138

Xem thêm

nhìn qua cửa sổlooked out the windowlooking out the windowlook out the windownhảy qua cửa sổjumping through windowsxuyên qua cửa sổthrough the windowthrough the windowsthông qua các cửa sổthrough the windowsthông qua cửa sổthrough the windowtrèo qua cửa sổclimbing through the window

Từng chữ dịch

quagiới từthroughacrossquatính từpastlastquađộng từpasscửadanh từdoorgatestoreshopwindowsổdanh từwindowsbooknotebooksổtính từrunnysổhạtout qua cửa sauqua cửa thánh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh qua cửa sổ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cửa Sổ Tiếng Anh Là Gì