Quả Dâu Tằm Tiếng Anh Là Gì ? Phiên âm Và Ví Dụ Trong Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng trong tiếng anh với chủ đề về hoa quả, nhờ nó mà bạn có thể học tốt cũng như là nhớ lâu các từ tiếng anh. Bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn một loại quả vô cùng quen thuộc từ xa xưa đối với người dân việt nam, đó là Quả dâu tằm. Vậy Quả dâu tằm tiếng anh là gì ? từ vựng và danh từ được đọc như thế nào? Các bạn cùng theo dõi nhé.
Quả dâu tằm tiếng anh là gì ?
Quả dâu tằm tiếng anh đọc là : mulberry /ˈməl.ˌbɛr.i/
IPA: /ˈməl.ˌbɛr.i/ Cách phát âm : [ˈməl.ˌbɛr.i]
Quả dâu tằm mọng nước màu xanh đỏ, khi già đen sẫm, vị chua ngọt.
Cây dâu tằm còn được gọi với các tên như dâu cang, tầm tang…tên khoa học là Morus alba L. Morus acidosa thuộc họ dâu tằm moraceae. Cây dâu tằm là cây gỗ cao khoảng từ 2 đến 3m, lá mọc so le hình bầu dục. mép lá có răng cưa. Hoa mọc thành bông hay khối hình cầu, quả dâu khi mới mọc có màu xanh, sau đó chuyển đỏ và cuối cùng có màu đen sẫm, được dùng để ăn, làm thuốc hay ngâm rượu.
Cây dâu là loại cây ưa ẩm và sáng thường được trồng ở những nơi như bãi sông, đất bằng, cao nguyên…Loại cây này thu quả chín vào tháng 5 đến tháng 7 hàng năm, quả hái khi ngả màu đen và được dùng tươi hay khô.
Quả dâu tằm không chỉ có vị chua, ngọt ăn khá ngon thì trong quả dâu cũng có nhiều thành phần dưỡng chất có lợi cho sức khỏe như đường, protein, acid hữu cơ, vitamin B1, vitamin C, carotene, chất chống oxy hóa, chất xơ…
Ví dụ trong anh việt :
1. Quả dâu tằm là một nguồn cung cấp chất sắt, vitamin C, một số hợp chất thực vật và giúp giảm cholesterol, lượng đường trong máu và nguy cơ ung thư. Mulberry is a good source of iron, vitamin C, and several plant compounds and have been linked to lower cholesterol, blood sugar, and cancer risk. 2. Dâu tằm đã bị cấm trồng ở các thị trấn ở Bắc Mỹ do chúng có phấn hoa, có thể gây nguy hiểm cho những người dị ứng phấn hoa. Mulberries have been forbidden from being planted in various North American towns due to the high amounts of pollen they produce, which could pose a health risk to pollen allergy patients.
Các loại dâu khá đa dạng và phong phú về chủng loại, kích thước, nguồn gốc. Do đó, chúng ta cần phải hiểu rõ điểm khác biệt giữa chúng để tránh bị nhầm lẫn khi sử dụng, cụ thể như sau:
Dâu tây (strawberry): loại quả có hương thơm đặc trưng, màu đỏ tươi, mọng nước và vị ngọt
Dâu tằm (mulberry): quả dâu tằm được bọc trong các lá đài mọng nước, khi chín thì sẽ có màu đen sẫm, hương vị quả nhạt
Dâu rừng (bayberry): quả dâu rừng khi chín có màu đỏ mọng hoặc đỏ thẫm và hơi phấn trắng phía ngoài vỏ, mọng nước
Dâu da (burmese grape): quả dâu da phát triển từ thân cây, nhỏ nhưng mọc thành chùm, có vị ngọt, thanh mát, vỏ ngoài dày, bên trong mọng nước.
Một số cách sử dụng quả dâu tằm
Quả dâu có thể ăn khi quả còn tươi, nấu siro, làm mứt hay ngâm rượu. Hướng dẫn cách làm siro dâu thơm ngon:
- Chuẩn bị quả Dâu chín, rửa sạch bằng nước muối loãng liều lượng tùy theo nhu cầu sử dụng, chú ý Dâu chín dễ dập nên khi rửa nhẹ tay.
- Sau khi rửa sạch thì vớt ra rổ thưa để cho thật ráo nước.
- Ướp dâu: Chọn dụng cụ ướp bằng nồi hay bình thủy tinh.
- Cứ mỗi một lượt dâu rải một lớp đường cho tới khi hết quả. Sau đó ngâm trong 24 giờ, lúc này thường là đường sẽ tan hết, quả Dâu cũng cũng tiết ra rất nhiều nước
- Cho nồi dâu lên bếp đun nhỏ lửa khoảng 40 phút, thỉnh thoảng khuấy cho đều. Sau khi khuấy quả Dâu đã tiết ra nhiều nước, chắt nước ra để nguội, cho vào lọ hoặc chai thủy tinh, cất vào tủ lạnh và để dùng dần. Dùng để pha nước uống giải khát hàng ngày, vừa tốt cho sức khoẻ lại rất ngon.
Sau khi chắt hết nước dạng siro còn lại bã dâu có thể dùng để làm mứt dâu:
- Cho bã dâu vào máy xay sinh tố, xay nhuyễn rồi trút ra nồi.
- Lấy khoảng thêm đường vào cho vào nếu muốn mứt ngọt hơn.
- Đổ khoảng 2 cốc nước sôi (400ml) vào 5g bột rau câu, khuấy đều lên sau đó đổ vào bã dâu đã xay nhuyễn.
- Đặt lên bếp lửa nhỏ trong vài phút là được.
- Thành phẩm mứt dâu là một hỗn hợp sánh, vị ngọt. Mứt dâu bỏ vào lọ thủy tinh miệng rộng bảo quản trong tủ lạnh. Khi ăn phết lên bánh mì.
Vậy qua bài viết này chúng tôi đã giới thiệu danh từ cũng như phiên âm và ví dụ về quả dâu tằm trong anh việt, Mời các bạn tìm hiểu thêm các loại quả khác trong tiếng anh của chúng tôi. Xin cảm ơn.
Chú ý :
- Trái vú sữa tiếng anh là gì ?
- Quả chà là tiếng anh là gì ?
Từ khóa » Dâu Tằm đen Tiếng Anh
-
Mulberry | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Dâu Tằm Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Quả Dâu Tằm - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Quả Dâu Tằm Tiếng Anh Là Gì
-
Mulberry - Wiktionary Tiếng Việt
-
CÂY DÂU TẰM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Dâu Tằm đen – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Quả Dâu Tằm
-
Quả Dâu Tằm Tiếng Anh Là Gì
-
Dâu Tằm Trắng – Wikipedia Tiếng Việt
-
DÂU TẰM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Dâu Tằm Tiếng Anh Là Gì | Cách-tạo
-
Dâu Tằm (Làm Vườn & Cảnh Quan) - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
Cây Dâu Tằm
-
Lá Và Quả Dâu Tằm Có Tác Dụng Gì? Thành Phần Dinh Dưỡng Và ...
-
Bật Mí Thông Tin Về Cây Dâu Tằm Có Thể Bạn Chưa Biết - Canh Điền