Quá Khứ Của See Là Gì? Chia động Từ See - Daful Bright Teachers
Có thể bạn quan tâm
Bài học hôm nay tập trung vào quá khứ của see, ví dụ bài tập minh họa – cách chia động từ bất quy tắc See trong tiếng Anh thường dùng nhất.
See (v): nhìn, thấy, thăm
Nguyên thể | Động danh từ | Phân từ |
To see | Seeing | Seen |
A.Cách chia động từ See (Quá khứ của See):
1. Động từ See ở thì hiện tại đơn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | See | Sees |
Ex: I never see a bird.
(Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con chim).
✅ Xem thêm >>>Chia Động Từ: SEE2. Động từ See ở thì hiện tại tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Am seeing (I) Are seeing (You/We/They/Nsố nhiều) | Is seeing |
Ex: I am seeing here.
(Tôi đang gặp ở đây).
*Note: Thông thường, khi chia động từ See sẽ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn mà chia ở hiện tại đơn.
3. Động từ See thì quá khứ đơn:
Với quá khứ của see trong tiếng anh bạn chỉ cần đổi động từ sang dạng quá khứ mà không cần quan tâm đến ngôi của chủ ngữ trong câu, đơn giản như bên dưới.
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Saw |
Ex: – I saw her yesterday,
(Tôi đã nhìn thấy cô ấy ngày hôm qua).
– Linin saw a beautiful house last week.
(Linin đã nhìn thấy một ngôi nhà đẹp tuần trước).
– This boy looked out of the window but saw nothing.
(Cậu bé này đã nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng không thấy gì cả).
4. Động từ See ở thì quá khứ tiếp diễn:
Ngôi | You/We/They/Nsố nhiều | I/She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Were seeing | Was seeing |
Ex: You were seeing a girl at 7 a.m yesterday.
(Bạn đã đang gặp một cô gái lúc 7 giờ sáng ngày hôm qua).
5. Động từ See ở thì hiện tại hoàn thành:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Have seen | Has seen |
Ex: Wind has seen three regimes.
(Wind đã trải qua 3 chế độ).
6. Động từ See ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Have been seeing | Has been seeing |
Ex: I have been seeing a film for 3 months today.
(Tôi đã đang xem một bộ phim được 3 tháng).
7. Động từ See ở thì quá khứ hoàn thành:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Had seen |
Ex: They had seen the match for 3 years ago.
(Họ đã xem trận đấu 3 năm trước).
8. Động từ See ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Had been seeing |
Ex: We had been seeing her before you came.
(Chúng tôi đã gặp cô ấy trước khi bạn đến).
9. Động từ See ở thì tương lai đơn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Will see |
Ex: If he watch carefully, he will see how I do it.
(Nếu anh ấy quan sát kĩ càng, anh ấy sẽ biết cách tôi làm nó).
10. Động từ See ở thì tương lai hoàn thành:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia | Will have seen |
Ex: He will have seen a lawyer before 8 a.m this morning.
(Anh ấy sẽ gặp một luật sư trước 8 giờ sáng nay).
B.Một số bài tập chia động từ See ở quá khứ:
1.Tom graduated in June. He (see) you in July.
2. You (see) what happened?
3. We (see) their parents yesterday.
4. Khanh (see) you driving to work last month.
5. I went out and (see) a truck outside.
Key:
1.Saw
2. Did you see…
3. saw
4. saw
5. saw
>> Đọc thêm: Chia động từ teach và talk trong các thì tiếng anh.
Tiếng Anh -Quá khứ của teach – chia động từ bất quy tắc
Quá khứ của Talk – tìm hiểu cách chia động từ Talk
Quá khứ của Wear – chia động từ Wear cần biết
Quá khứ của Read – cách chia động từ Read trong Tiếng Anh
Những lời cảm ơn bằng Tiếng Anh hay, chân thành nhất
Tên các loại rau trong Tiếng Anh
Tên các loài hoa bằng Tiếng Anh thường gặp
Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Từ See
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) SEE
-
Động Từ Bất Quy Tắc - See - LeeRit
-
See - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của See ? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Động Từ Bất Qui Tắc See Trong Tiếng Anh
-
Cách Chia động Từ See Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Quá Khứ Của See Là Gì? - BHIU
-
See - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của See
-
▷ Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) SEE
-
Quá Khứ để Xem Là Gì? Cách Chia động Từ See
-
Ví Dụ Về Câu Có động Từ Bất Quy Tắc 'See' Bằng Tiếng Anh