Quân Hàm Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Hệ thống cấp bậc của Quân lực Việt Nam Cộng hòa được đặt ra ngay sau khi thành lập nền Đệ nhất Cộng hòa (1955), khởi thủy bằng cách chuyển đổi tương đương cấp bậc của quân đội Pháp. Hàng sĩ quan có 3 cấp (thiếu, trung, đại), nhận diện bằng bông mai vàng (cấp úy), bông mai bạc (cấp tá), ngôi sao trắng (cấp tướng). Năm 1967, khi nền Đệ nhị Cộng hòa thành lập, hệ thống cấp bậc được điều chỉnh theo hệ thống cấp bậc Quân đội Hoa Kỳ và các nước đồng minh. Sĩ quan các cấp trong các đơn vị tác chiến đều phải ngụy trang cấp bậc bằng màu đen, do đó bông mai của cấp tá cộng thêm một gạch (để phân biệt với cấp úy). Sửa đổi quan trọng nhất là bổ sung cấp bậc Chuẩn tướng. Sĩ quan cấp tướng bắt đầu bằng cấp Chuẩn tướng. Ở quân chủng Hải quân, song song với cấp bậc còn được gọi theo Hải hàm: Chuẩn tướng (Phó Đề đốc), Thiếu tướng (Đề Đốc), Trung tướng (Phó Đô đốc), Đại tướng (Đô đốc) và Thống tướng (Thủy sư Đô đốc). Tuy nhiên, trong 3 quân chủng Lục, Hải, Không quân của QLVNCH, duy nhất chỉ có một người mang cấp bậc cao nhất là Thống tướng Lục quân Lê Văn Tỵ, người mang cấp cao nhất ở Hải quân là Phó Đô đốc Chung Tấn Cang và Không quân là Trung tướng Trần Văn Minh.
Lục quân
[sửa | sửa mã nguồn]Trước 1964
[sửa | sửa mã nguồn] Bậc binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá
- Trung tá
- Đại tá
- Thiếu tướng
- Trung tướng
- Đại tướng
Sau 1964
[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy(Quân hàm làm việc)
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá(Quân hàm làm việc)
- Trung tá
- Đại tá
- Chuẩn tướng
- Thiếu tướng(Quân hàm đại lễ)
- Trung tướng(Quân hàm làm việc)
- Đại tướng
- Thống tướng(Quân hàm đại lễ)
Không quân
[sửa | sửa mã nguồn]Trước 1964
[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá
- Trung tá
- Đại tá
- Thiếu tướng
- Trung tướng
- Đại tướng
Sau 1964
[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá
- Trung tá
- Đại tá
- Chuẩn tướng
- Thiếu tướng(Quân hàm làm việc)
- Trung tướng(Quân hàm đại lễ)
- Đại tướng
- Thống tướng(Quân hàm đại lễ)
Hải quân
[sửa | sửa mã nguồn]Trước 1964
[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá
- Trung tá
- Đại tá
- Chuẩn Đô đốc
- Phó Đô đốc
- Đô đốc
Sau 1964
[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Hải quân Chuẩn úy
- Hải quân Thiếu úy
- Hải quân Trung úy
- Hải quân Đại úy
- Hải quân Thiếu tá
- Hải quân Trung tá
- Hải quân Đại tá
- Phó Đề đốc(Chuẩn tướng)
- Đề đốc(Thiếu tướng)(Quân hàm làm việc)
- Phó Đô đốc(Trung tướng)
- Đô đốc(Đại tướng)
- Thủy sư Đô đốc(Thống tướng)
Thủy quân lục chiến
[sửa | sửa mã nguồn]Trước 1964
Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá
- Trung tá
- Đại tá
- Thiếu tướng
- Trung tướng
Sau 1964
Binh sĩ- Hạ sĩ
- Hạ sĩ nhất
- Trung sĩ
- Trung sĩ nhất
- Thượng sĩ
- Thượng sĩ nhất
- Chuẩn úy
- Thiếu úy
- Trung úy
- Đại úy
- Thiếu tá
- Trung tá
- Đại tá
- Chuẩn tướng
- Thiếu tướng
- Trung tướng
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Quân hàm Quân đội Nhân dân Việt Nam
- Quân lực Việt Nam Cộng hòa
| |
---|---|
Đại đơn vị | Quân đoàn I · Quân đoàn II · Quân đoàn III · Quân đoàn IV · Sư đoàn 1 Bộ binh · Sư đoàn 2 Bộ binh · Sư đoàn 3 Bộ binh · Sư đoàn 5 Bộ binh · Sư đoàn 7 Bộ binh · Sư đoàn 9 Bộ binh · Sư đoàn 18 Bộ binh · Sư đoàn 21 Bộ binh · Sư đoàn 22 Bộ binh · Sư đoàn 23 Bộ binh · Sư đoàn 25 Bộ binh · |
Binh chủng | Lục quân · Hải quân · Thủy quân Lục chiến · Không quân · Lực lượng Nhảy dù · Biệt cách Dù · Biệt động quân · Lực lượng Đặc biệt · Thiết giáp Kỵ binh · Pháo binh · Quân cảnh · Đoàn Nữ quân nhân · Phòng vệ Tổng thống Phủ · Liên đoàn An ninh Thủ đô · Nhân dân tự vệ · Lực lượng Hải thuyền · Địa phương quân và nghĩa quân · |
Quân trường | Đại học Chiến tranh Chính trị · Võ bị Đà Lạt · Trường Chỉ huy tham mưu · Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế · Võ khoa Thủ Đức · Trường Quân y · Trường Thiếu sinh quân · Quang Trung · Lam Sơn · Vạn Kiếp · Hải quân · Dục Mỹ · Nữ quân nhân · Pháo binh · Quân cảnh · Quân khuyển · |
Biểu trưng | Danh sách biểu trưng · Huân chương · Quân hàm · Quân huy · Quân kỳ · |
Binh biến | Đảo chính 1960 · Oanh tạc Dinh Độc Lập 1962 · Biến cố Phật giáo 1963 · Đảo chính 1963 · Chỉnh lý 1964 · Đảo chính tháng 9 năm 1964 · Bạo loạn Cao Nguyên 1964 · Đảo chính tháng 12 năm 1964 · Đảo chính 1965 · Biến động miền Trung 1966 · |
Sự kiện quân sự | Chiến dịch Nguyễn Huệ 1956 · Trận Tua Hai 1960 · Trận Ấp Bắc 1963 · Trận Bình Giã 1964 · Chiến dịch Mậu Thân · Lam Sơn 719 · Mùa hè đỏ lửa · Chiến cuộc Xuân 1975 · |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
| |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Châu Á |
| ||||||||
Châu Âu |
| ||||||||
Châu Mỹ |
| ||||||||
Châu Phi |
| ||||||||
Châu Đại dương |
| ||||||||
Đối chiếu quân hàm
|
- Quân hàm theo quốc gia
- Biểu trưng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Từ khóa » Cấp Bậc Vnch
-
Chuẩn Tướng Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa - Wikipedia
-
Quân Hàm Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa - Wikiwand
-
Top 13 Cấp Bậc Vnch
-
Top 14 Cấp Bậc Cảnh Sát Vnch
-
Cập Nhật Chi Tiết Hệ Thống Cấp Bậc Trong Quân đội - LuatVietnam
-
Quân Hàm QLVNCH – BON TRUONG
-
Nữ Quân Nhân Quân Lực VNCH - Femmes Et Guerres
-
Hệ Thống Cấp Bậc Hàm Công An Nhân Dân Vũ Trang - VietLaw
-
Hệ Thống Cấp Bậc Quân Hàm Trong Quân đội - Thư Viện Pháp Luật
-
Luật Chế độ Phục Vụ Của Sỹ Quan Quân đội Nhân Dân 1958 109-SL ...
-
Danh Sách Thống Tướng Và Đại Tướng Việt Nam Cộng Hòa.
-
Hải Quân VNCH - NGƯỜI LÍNH VIỆT NAM CỘNG HÒA