Quân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ | kwəŋ˧˥ | wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ | kwən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “quân”- 匀: quân
- 麇: quân, khuân, khổn, quần
- 昀: quân, hân, vân
- 暈: quân, vựng, vận, huân
- 麏: quân
- 麎: quân, thần
- 麕: quân
- 莙: quân, quẫn
- 君: quân
- 汮: quân
- 军: quân
- 龟: quân, quy, qui, khưu, cưu
- 鈞: quân
- 鼲: quân, hồn, côn
- 均: quân, vận
- 钧: quân
- 鲪: quân
- 龜: quân, gui, khâu, quy, qui, khưu, cưu
- 皲: quân
- 圴: quân
- 鮶: quân
- 皸: quân
- 銞: quân
- 龞: biết, quân, miết, quy, qui, khưu
- 捃: quấn, quân, quận
- 畇: quân, vân, vận
- 鋆: quân, túi, vân
- 𠁈: quân
- 軍: quân
- 𠣐: quân
- 𠣞: quân
- 筠: quân, duân
- 荺: quân, vẫn
- 𠣦: quân
- 袀: quân
- 旬: quân, tuần, quyên
- 峮: quân
- 勻: quân
- 珺: quân, quận
Phồn thể
[sửa]- 筠: quân
- 麇: quân, khuân, quần
- 均: quân, vận
- 昀: quân, vân
- 軍: quân
- 旬: quân, tuần
- 麕: quân
- 君: quân
- 莙: quân
- 皸: quân
- 勻: quân
- 龜: quân, quy, cưu
- 鈞: quân
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 匀: quân
- 麇: quân
- 袀: quân
- 莙: quân, quẫn
- 君: vua, quân
- 龜: quân, quy, qui
- 龟: quân, quy
- 銞: quân
- 抣: quân
- 均: quân
- 钧: quân
- 皲: quân
- 鮶: quân
- 皸: quân
- 鈞: quân
- 畇: quân
- 軍: quân
- 军: quân
- 筠: quân
- 峮: quân
- 勻: quân
- 荺: vẫn, quân
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- quặn
- quằn
- quán
- quàn
- quần
- quẫn
- quận
- quắn
- quăn
- quản
- quan
- quẩn
- quấn
Danh từ
[sửa]quân
- Người trong lực lượng vũ trang. Quân với dân như cá với nước (Hồ Chí Minh)
- Kẻ đáng khinh bỉ. Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (Xuân Thủy)
- Lá bài hay con cờ. Cỗ bất có ba mươi hai quân. Quân chi chi. Quân tướng. Quân xe.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwən˦]
Danh từ
[sửa]quân
- quân.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
Từ khóa » Từ Hán Việt Quân Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Quân - Từ điển Hán Nôm
-
Quán Quân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Quan Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Quan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ 君 Quân Là Một Chữ Hội ý Kết... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÂN 君 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUAN 官 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quán Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Hán Việt Tự điển/口 – Wikisource Tiếng Việt
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử