Tra Từ: Quân - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 26 kết quả:

军 quân勻 quân匀 quân君 quân均 quân峮 quân旬 quân昀 quân汮 quân畇 quân皲 quân皸 quân筠 quân莙 quân袀 quân軍 quân鈞 quân鋆 quân钧 quân鮶 quân鲪 quân麇 quân麏 quân麕 quân龜 quân龟 quân

1/26

quân

U+519B, tổng 6 nét, bộ mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quân, binh lính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân lính, quân đội, đội quân: 我軍 Quân ta; 敵軍 Quân địch; 生產大軍 Đội quân sản xuất; 勞動後備軍 Đội quân dự bị lao động; ② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính uỷ quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn; ③ (văn) Chỗ đóng quân; ④ (văn) Tội đày đi xa; ⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軍

Tự hình 2

Dị thể 7

𠖉𠣞𠣦𡗺𡗽𦉼

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

á quân 亚军 • hải quân 海军 • lục quân 陆军 • nguỵ quân 伪军 • quán quân 冠军 • tướng quân 将军

Bình luận 0

quân

U+52FB, tổng 4 nét, bộ bao 勹 (+2 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” 均勻 đồng đều, “quân xứng” 勻稱 đều đặn. 2. (Động) San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, như điều quân 詷勻 hoà đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều, đều đặn: 禾苗長得很勻 Mạ mọc rất đều; ② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi; ③ San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quân 均.

Tự hình 3

Dị thể 4

𠣐

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

điều quân 調勻 • quân chỉnh 勻整 • quân tịnh 勻淨

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồ tát man kỳ 5 - 菩薩蠻其五 (Ôn Đình Quân)• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)• Tống Lý Quan - 送李冠 (Lý Kiến Huân)• Tuý thuỳ tiên - 醉垂鞭 (Trương Tiên)

Bình luận 0

quân

U+5300, tổng 4 nét, bộ bao 勹 (+2 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勻.

Tự hình 2

Dị thể 2

𠣐

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

điều quân 调匀 • quân chỉnh 匀整 • quân tịnh 匀净

Một số bài thơ có sử dụng

• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

quân

U+541B, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỉ người con trai 2. vua 3. chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến). ◎Như: “quân vương” 君王 nhà vua, “quốc quân” 國君 vua nước. 2. (Danh) Chủ tể. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngôn hữu tông, sự hữu quân” 言有宗, 事有君 (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ. ◇Vương Bật 王弼: “Quân, vạn vật chi chủ dã” 君, 萬物之主也 (Chú 注) Quân là chủ của muôn vật. 3. (Danh) Tên hiệu được phong. ◎Như: Thời Chiến quốc có “Mạnh Thường Quân” 孟嘗君, Ngụy quốc có “Tín Lăng Quân” 信陵君, Triệu quốc có “Bình Nguyên Quân” 平原君. 4. (Danh) Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ. ◎Như: “nghiêm quân” 嚴君, “gia quân” 家君. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ” 家君宦遊西疆, 明日將從母去 (A Hà 阿霞) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên. ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt” 先君孔子生於周末 (Thư kinh 書經, Tự 序) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng. ◎Như: “phu quân” 夫君, “lang quân” 郎君. (4) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “chư quân” 諸君 các ngài, “Nguyễn quân” 阮君 ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác. ◎Như: “thái quân” 太君 tiếng gọi mẹ của người khác, “tế quân” 細君 phu nhân. 5. (Danh) Họ “Quân”. 6. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần” 南面君國, 境內之民, 莫敢不臣 (Ngũ đố 五蠹) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua, người làm chủ cả một nước. ② Nghiêm quân 嚴君 cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân 府君. ③ Thiên quân 天君 tâm người, như thiên quân thái nhiên 天君泰然 trong tâm yên vui tự nhiên. ④ Tiểu quân 小君 vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân 細君. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân 太君, cũng như danh hiệu Thái phu quân 太夫君 vậy. ⑤ Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân 阮君 anh họ Nguyễn, Lê quân 黎君 anh họ Lê, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vua; ② Ông, anh, ngài: 諸君 Các ngài; 君能來否? Ngài có đến được không?; 阮君 Ông Nguyễn, anh Nguyễn; 天下誰人不識君 Thiên hạ ai người chẳng biết anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại); ③ (văn) Cha, mẹ hoặc vợ: 嚴君 (hoặc 府君): Cha; 太君 Bà (tiếng gọi mẹ của người khác); 小君 Vợ các vua chư hầu (đời xưa); 細君 Vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ngôi vị cao nhất — Chỉ vua, vì vua là người ở ngôi vị cao nhất trong nước — Tiếng tôn xưng người khác. Chẳng hạn vợ gọi chồng là Lang quân, Phu quân — Tiếng tôn xưng giữa bạn bè, người ngang hàng. Hát nó của Cao Bá Quát có câu: » Thế sự thăng trầm quân mạc sấn « ( việc đời lên xuống thay đổi, bạn đừng hỏi làm gì ).

Tự hình 5

Dị thể 6

𠀹𠁈𠱩𠱭𠱰𠺞

Không hiện chữ?

Từ ghép 50

ẩn quân tử 隱君子 • bạo quân 暴君 • bão tiết quân 抱節君 • chân quân 真君 • chư quân 諸君 • đế quân 帝君 • đông quân 東君 • gia quân 家君 • hôn quân 昏君 • khi quân 欺君 • lạc long quân 貉龍君 • lang quân 郎君 • loạn quân 亂君 • mão quân 卯君 • minh quân 明君 • nghiêm quân 嚴君 • ngô quân 吾君 • nguỵ quân tử 偽君子 • phu quân 夫君 • phủ quân 府君 • quân chủ 君主 • quân dân 君民 • quân đạo 君道 • quân quyền 君权 • quân quyền 君權 • quân sư phụ 君師父 • quân thần 君臣 • quân thân 君親 • quân tử 君子 • quân tử hoa 君子花 • quân vương 君王 • sĩ quân tử 士君子 • sính quân 聘君 • sơn quân 山君 • sự quân 事君 • sứ quân 使君 • sử quân tử 史君子 • tam quân 三君 • táo quân 灶君 • táo quân 竈君 • tâm quân 心君 • thánh quân 聖君 • thiếu quân 少君 • tiên quân 先君 • tình quân 情君 • tự quân 嗣君 • vĩ quân tử 尾君子 • viện quân 院君 • vô quân 無君 • vương chiêu quân 王昭君

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáp Bùi Địch - 答裴迪 (Vương Duy)• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 01 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其一 (Vương Đình Khuê)• Kinh Khẩu tống Chu Trú chi hoài nam - 京口送朱晝之淮南 (Lý Thiệp)• Liên diệp - 蓮葉 (Lý Quần Ngọc)• Lưu đề Thạch quận công nhị thủ kỳ 2 - 留題石郡公二首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)• Tống biệt - 送別 (Lý Bạch)• Trúc chi ca kỳ 1 - 竹枝歌其一 (Tôn Tung)

Bình luận 0

quân [vận]

U+5747, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đều, bằng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau. 2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều. 3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm. 4. (Động) Điều hòa, điều tiết. 5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói. 6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均. 7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa. 8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân. ② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng. ③ Khuôn đóng gạch ngói. ④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân. ⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa. ⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều: 服前搖均勻 Lắc đều trước khi uống (thuốc); ② Chia đều: 有多有少,不如均一均吧 Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn; 不患寡而患不均 Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ); ③ (văn) Đồng đều, như nhau: 均服振振 Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện: Hi công ngũ niên); ④ Đều, cùng, tất cả: 出席者均有表決權 Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết; 利益均霑 Lợi ích cùng hưởng; 全家均好,請勿掛念 Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung; ⑤ (văn) Khuôn đúc gạch ngói; ⑥ Quân (đồ đong lường thời xưa, bằng 2500 thạch); ⑦ Một loại nhạc khí thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng nhau — Cùng nhau — Đều nhau. Đồng đều.

Tự hình 4

Dị thể 6

𡉲𥘩

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

bần phú bất quân 貧富不均 • bất quân 不均 • bình quân 平均 • nhân quân 人均 • quân bình 均平 • quân đẳng 均等 • quân hành 均衡 • quân phân 均分 • quân phú 均富 • quân phú 均賦 • quân sản 均產 • quân thế 均勢

Một số bài thơ có sử dụng

• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Hoàng hoàng giả hoa 5 - 皇皇者華 5 (Khổng Tử)• Hữu cảm kỳ 3 - 有感其三 (Đỗ Phủ)• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)• Sất xỉ - 叱齒 (Nguyễn Khuyến)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thu quy Gia Định - 秋歸嘉定 (Trương Gia Mô)• Việt Thường tháo - 越裳操 (Hàn Dũ)• Vịnh dĩ nhân dữ thiên địa vạn vật vi nhất thể khắc ấn chương thi - 詠以人與天地萬物為一體刻印章詩 (Từ Nguyên Kiệt)

Bình luận 0

quân

U+5CEE, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lân 峮嶙: Dáng núi liên tiếp nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

𡸙

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân [quyên, tuần]

U+65EC, tổng 6 nét, bộ nhật 日 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là “thượng tuần” 上旬, từ mười một đến hai mươi là “trung tuần” 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là “hạ tuần” 下旬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhị tuần sở kiến đãn thanh san” 二旬所見但青山 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh. 2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một “tuần”. ◎Như: “thất tuần thượng thọ” 七旬上壽, “bát tuần thượng thọ” 八旬上壽. 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật. 4. (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: “tuần nguyệt chi gian” 旬月之間 thời gian tròn một tháng. 5. (Phó) Khắp. ◎Như: “lai tuần lai tuyên” 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua. 6. Một âm là “quân”. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上旬, từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下旬. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần, như thất tuần thượng thọ 七旬上壽, bát tuần thượng thọ 八旬上壽, v.v. ② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua. ③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Tự hình 5

Dị thể 3

𠣙𠣚𠣡

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)• My trung mạn hứng - 縻中漫興 (Nguyễn Du)• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)• Quân trung hữu cảm - 軍中有感 (Trần Nguyên Đán)• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)

Bình luận 0

quân

U+6600, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạng đông, bình minh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Ngọc Thiên 玉篇: “Quân, nhật quang dã” 昀, 日光也 (Nhật bộ 日部).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạng đông, bình minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Mặt trời rực rỡ.

Tự hình 3

Bình luận 0

quân

U+6C6E, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Quân thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân [vận]

U+7547, tổng 9 nét, bộ điền 田 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ruộng đất đồng đều.

Tự hình 1

Dị thể 3

𢻸𤱬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𣌨

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

quân điền 畇田

Bình luận 0

quân

U+76B2, tổng 11 nét, bộ bì 皮 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân tay nứt nẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 皸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皸

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân tay bị rét nứt nẻ ra. 【皸裂】quân liệt [junliè] (văn) Nẻ da.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân

U+76B8, tổng 14 nét, bộ bì 皮 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân tay nứt nẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Da thịt bị nứt nẻ vì lạnh quá hay khô quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay bị rét nứt nẻ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân tay bị rét nứt nẻ ra. 【皸裂】quân liệt [junliè] (văn) Nẻ da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da nắt nẻ vì quá lạnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân

U+7B60, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cật tre già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, vỏ tre. 2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh. 3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cật tre già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cật tre già, vỏ tre; ② Cây tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ cây tre, cây trúc. Cật tre, trúc — Cây tre, trúc.

Tự hình 2

Dị thể 1

𥭀

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tùng quân 松筠

Một số bài thơ có sử dụng

• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)• Thư trình gia huynh - 書呈家兄 (Nguyễn Văn Giao)• Tứ Thẩm Đức Tiềm - 賜沈德潛 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)

Bình luận 0

quân [quẫn]

U+8399, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

day quân (có lá xúm xít nhau)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rong nước (Asarum delavayi). § Còn gọi là: “mã tảo” 馬藻, “ngưu tảo” 牛藻.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây quân, có lá xúm xít nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây quân (có lá xúm xít nhau).

Tự hình 1

Bình luận 0

quân

U+8880, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo màu đen.

Tự hình 1

Từ ghép 1

quân huyền 袀玄

Bình luận 0

quân

U+8ECD, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+2 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quân, binh lính

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Binh chủng, bộ đội. ◎Như: “lục quân” 陸軍 quân bộ, “hải quân” 海軍 quân thủy. 2. (Danh) Binh sĩ. ◇Sử Kí 史記: “Quân giai thù tử chiến, bất khả bại” 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được. 3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn. 4. (Danh) Việc binh. ◎Như: “tòng quân” 從軍 ra lính, “hành quân” 行軍 đem quân đi. 5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇Cao Thích 高適: “Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ” 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa. 6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎Như: “phát phối sung quân” 發配充軍 đày đi làm lao dịch. 7. (Động) Đóng quân. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến” 沛公軍霸上, 未得與項羽相見 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quân lính. Như lục quân 陸軍 quân bộ, hải quân 海軍 quân thuỷ, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân. ② Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân 從軍 ra lính, hành quân 行軍 đem quân đi, v.v. ③ Chỗ đóng binh cũng gọi là quân. ④ Tội đày đi xa. ⑤ Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân lính, quân đội, đội quân: 我軍 Quân ta; 敵軍 Quân địch; 生產大軍 Đội quân sản xuất; 勞動後備軍 Đội quân dự bị lao động; ② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính uỷ quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn; ③ (văn) Chỗ đóng quân; ④ (văn) Tội đày đi xa; ⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán lính — Việc binh lính. Thuộc về binh lính — Chỉ chung binh lính của một nước.

Tự hình 4

Dị thể 7

𠖉𠣞𠣦𡗺𡨏𦉼

Không hiện chữ?

Từ ghép 100

á quân 亞軍 • cấm quân 禁軍 • cửu quân 九軍 • đại quân 大軍 • đào quân 逃軍 • đầu quân 投軍 • địch quân 敵軍 • hải quân 海軍 • hành quân 行軍 • khao quân 犒軍 • không quân 空軍 • kiều quân 僑軍 • liên quân 聯軍 • loạn quân 亂軍 • lục quân 陸軍 • ngũ quân 五軍 • nguỵ quân 偽軍 • phẫn quân 僨軍 • phối quân 配軍 • quán quân 冠軍 • quan quân 官軍 • quản quân 管軍 • quân bị 軍備 • quân binh 軍兵 • quân cảng 軍港 • quân cảnh 軍警 • quân chế 軍制 • quân chính 軍政 • quân cổ 軍鼓 • quân công 軍功 • quân công bội tinh 軍功佩星 • quân cơ 軍機 • quân dịch 軍役 • quân dinh 軍營 • quân dung 軍容 • quân dụng 軍用 • quân đoàn 軍團 • quân đội 軍隊 • quân giới 軍械 • quân hạm 軍艦 • quân hịch 軍檄 • quân hiến 軍憲 • quân hiệu 軍校 • quân hiệu 軍號 • quân hoả 軍火 • quân hồi vô lệnh 軍囘毋令 • quân hướng 軍餉 • quân kê 軍雞 • quân khí 軍器 • quân khu 軍區 • quân kì 軍旗 • quân kỉ 軍紀 • quân lao 軍牢 • quân lễ 軍禮 • quân lệnh 軍令 • quân luật 軍律 • quân lược 軍略 • quân môn 軍門 • quân mưu 軍謀 • quân nhạc 軍樂 • quân nhân 軍人 • quân nhu 軍需 • quân phạm 軍犯 • quân pháp 軍法 • quân phí 軍費 • quân phiệt 軍閥 • quân phong 軍鋒 • quân phong 軍風 • quân phủ 軍府 • quân phù 軍符 • quân phục 軍服 • quân quan 軍官 • quân quốc 軍國 • quân sản 軍產 • quân sĩ 軍士 • quân số 軍數 • quân sở 軍所 • quân sự 軍事 • quân sử 軍史 • quân sư 軍師 • quân tá 軍佐 • quân thư 軍書 • quân thực 軍食 • quân tịch 軍籍 • quân trang 軍裝 • quân trung 軍中 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • quân trưởng 軍長 • quân tư 軍資 • quân ước 軍約 • quân y 軍醫 • sung quân 充軍 • tam quân 三軍 • thuỷ quân 水軍 • tiến quân 進軍 • toàn quân 全軍 • tòng quân 從軍 • trung quân 中軍 • tướng quân 將軍 • viện quân 援軍

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu” - 陪鄭公秋晚北池臨眺 (Đỗ Phủ)• Chinh đông ca kỳ 4 - 征東歌其四 (Hàn Thượng Quế)• Hương giang tạp vịnh - 香江雜詠 (Cao Bá Quát)• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)• Ngư gia ngạo - Thu tứ - 漁家傲-秋思 (Phạm Trọng Yêm)• Quá Chi Lăng - 過支陵 (Vũ Cố)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Quốc Phụ)• Vịnh sử thi - Mã Lăng - 詠史詩-馬陵 (Hồ Tằng)

Bình luận 0

quân

U+921E, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quân (đơn vị đo, bằng 30 cân) 2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, ba mươi “cân” 斤 gọi là một “quân” 鈞. 2. (Danh) Bàn xoay để làm đồ gốm. § Ghi chú: Quân là một khí cụ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là “đại quân” 大鈞 ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái “quân”. 3. (Danh) Họ “Quân”. 4. (Phó) Đều, cùng, đồng dạng. § Cùng nghĩa với chữ “quân” 均. 5. (Tính) Tương đồng. ◇Hán Thư 漢書: “Hội đình trung, dữ thừa tướng quân lễ” 會庭中, 與丞相鈞禮 (Tiêu Vọng Chi truyện 蕭望之傳) Hội họp ở triều đình, cùng một nghi lễ với thừa tướng. 6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “quân giám” 鈞鑒 xin ngài soi xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn dục khuất thái sư xa kị, đáo thảo xá phó yến, vị thẩm quân ý nhược hà?” 允欲屈太師車騎, 到草舍赴宴, 未審鈞意若何 (Đệ bát hồi) Doãn tôi muốn rước xe ngựa thái sư lại tệ xá xơi chén rượu, chưa rõ ý ngài ra sao? 7. (Động) Cân nhắc, điều hòa, dung hòa. ◇Nhan Diên Chi 顏延之:“Độ lượng nan quân, tiến thối khả hạn” 度量難鈞, 進退可限 (Đào trưng sĩ lụy 陶徵士誄) Độ lượng khó điều hòa, tiến lui có giới hạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ tính về cân ngày xưa, cứ ba mươi cân gọi là một quân. ② Cái compas thợ nặn nặn các đồ tròn, dùng cái vòng quay cho tròn gọi là quân, là cái đồ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là đại quân 大鈞 ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái quân. Hun đúc nên người tài cũng gọi là quân đào 鈞陶. ③ Một tiếng xưng hô tôn quý như quân giám 鈞鑒 xin ngài soi xét. ④ Ðều. Cùng nghĩa với chữ quân 均.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 30 cân): 千鈞一髮 Nghìn cân treo đầu sợi tóc; ② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên: 鈞諭 Chỉ thị của cấp trên gởi đến; 鈞安 Hỏi thăm sức khỏe bề trên; 鈞鑒 Xin ngài soi xét; ③ (văn) Vòng xoay để nặn đồ tròn; ④ (văn) Đều (dùng như 均, bộ 土).

Tự hình 4

Dị thể 5

𨥒

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bỉnh quân 秉鈞 • thiên quân 天鈞

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ hành - 夜行 (Ngô Thì Nhậm)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Phan Phu Tiên)• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)• Thị yến - 侍宴 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)

Bình luận 0

quân

U+92C6, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vàng.

Tự hình 1

Bình luận 0

quân

U+94A7, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quân (đơn vị đo, bằng 30 cân) 2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 30 cân): 千鈞一髮 Nghìn cân treo đầu sợi tóc; ② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên: 鈞諭 Chỉ thị của cấp trên gởi đến; 鈞安 Hỏi thăm sức khỏe bề trên; 鈞鑒 Xin ngài soi xét; ③ (văn) Vòng xoay để nặn đồ tròn; ④ (văn) Đều (dùng như 均, bộ 土).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈞

Tự hình 2

Dị thể 4

𨥒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨟴

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân

U+9BB6, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thờn bơn (cá thân dài và dẹt, màu xám tro, có những vằn đen tùy tiện, miệng to và méo, sống ở giữa những đá ngầm gần biển, đẻ thai trứng)

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thờn bơn (cá thân dài và dẹt, màu xám tro, có những vằn đen tùy tiện, miệng to và méo, sống ở giữa những đá ngầm gần biển, đẻ thai trứng).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân

U+9CAA, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thờn bơn (cá thân dài và dẹt, màu xám tro, có những vằn đen tùy tiện, miệng to và méo, sống ở giữa những đá ngầm gần biển, đẻ thai trứng)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮶

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân [khuân, khổn, quần]

U+9E87, tổng 16 nét, bộ lộc 鹿 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chương (giống con nai)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐. 2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên riêng của con chương. ② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con chương.

Tự hình 4

Dị thể 3

𪊼

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Dã hữu tử khuân 1 - 野有死麇 1 (Khổng Tử)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)

Bình luận 0

quân

U+9E8F, tổng 18 nét, bộ lộc 鹿 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài hoẵng

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài hoẵng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𪪒

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch)

Bình luận 0

quân [khuân, quần]

U+9E95, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

con chương (giống con nai)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quân” 麇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quân 麇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 麇(1)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 麇(3)

Tự hình 1

Dị thể 3

𪊦𪊽

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quân [cưu, khưu, quy]

U+9F9C, tổng 16 nét, bộ quy 龜 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí 禮記: “Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh” 麟, 鳳, 龜, 龍, 謂之四靈 (Lễ vận 禮運). 2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm “chiêm bốc” 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là “quy”. 3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ. 4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa. 5. (Danh) Gọi tắt của “quy đại” 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường). 6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy. 7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến 王建: “Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ” 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑). 8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế. 9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Xá nhân tổng tác súc đầu quy” 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả. 10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là “quy”. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là “quy”. 11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy” 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi). 12. (Danh) Tên sao. 13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay. 14. (Danh) Tên núi. 15. Một âm là “quân”. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông “quân” 皸. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả” 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ. 16. Một âm là “cưu”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh. ② Tục dùng làm tiếng để mỉa người. ③ Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy. ④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭. ⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ. ⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nứt nẻ: 不龜手 Tay không nứt (khi bị giá rét). 【龜裂】quy liệt [junliè] ① Như 皸裂 [junliè]; ② Nứt, nẻ: 田地龜裂 Ruộng đất bị nẻ. Xem 龜 [gui], [qiu].

Tự hình 6

Dị thể 8

𤕣𪚦𪚧𪚨

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh ngoạ thư hoài - 病臥書懷 (Tương An quận vương)• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)• Dạ gian xa hành y Vũ Công bộ vận - 夜間車行依武工部韻 (Phan Huy Ích)• Dạ sơn miếu - 夜山廟 (Nguyễn Khuyến)• Hồ điệp vũ - 蝴蝶舞 (Lý Hạ)• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)• Ức Quy San kỳ 1 - 憶龜山其一 (Kaneakirashin'no)

Bình luận 0

quân [cưu, khưu, quy]

U+9F9F, tổng 7 nét, bộ quy 龜 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 龜

Từ điển Trần Văn Chánh

Nứt nẻ: 不龜手 Tay không nứt (khi bị giá rét). 【龜裂】quy liệt [junliè] ① Như 皸裂 [junliè]; ② Nứt, nẻ: 田地龜裂 Ruộng đất bị nẻ. Xem 龜 [gui], [qiu].

Tự hình 3

Dị thể 9

𠁴𠃾𧑴𪚾𪚿

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Quân Nghĩa Là Gì