Quảng Hán – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó.Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này.
Quảng Hán
—  huyện cấp thị  —
Chuyển tự Chữ Hán
 • Chữ Hán广汉
 • PinyinGuǎnghàn
Vị trí của Quảng Hán trong Đức Dương, Tứ XuyênVị trí của Quảng Hán trong Đức Dương, Tứ Xuyên
Quảng Hán trên bản đồ Trung QuốcQuảng HánQuảng HánVị trí trong Trung Quốc
Tọa độ: 30°59′24″B 104°15′0″Đ / 30,99°B 104,25°Đ / 30.99000; 104.25000
Quốc giaCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịĐức Dương
Trụ sở chính quyềntrấn Lạc Thành (雒城镇)
Diện tích
 • huyện cấp thị538 km2 (208 mi2)
Dân số
 • huyện cấp thị590.000
 • Mật độ1,100/km2 (2,800/mi2)
 • Đô thị170.000
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính618300
Websitehttp://www.guanghan.gov.cn/

Quảng Hán (chữ Hán giản thể:广汉市) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Đức Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 538 ki-lô-mét vuông, dân số 590.000 người. Mã số bưu chính là 618300. Chính quyền thành phố đóng tại trấn Lạc Thành. Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 20 trấn, 4 hương.

  • Trấn: Lạc Thành, Kim Luân, Hưng Long, Nam Phong, Tân Hoa, Tiểu Hán, Liên Sơn, Tùng Lâm, Kim Ngư, Hòa Hưng, Tam Thủy, Vạn Phúc, Tân Phong, Hướng Dương, Quảng Hưng, Tam Tinh, Tân Bình, Cao Biền, Tây Cao.
  • Hương: Bắc Ngoại, Tây Ngoại, Đông Nam, Song Tuyền.

Kinh tế chủ yếu là du lịch, đặc biệt là di tích Tam Tinh Đôi; dược phẩm và vật liệu xây dựng. Đại học Hàng không Quảng Hán đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo về hàng không ở Trung Quốc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang mạng chính thức của Quảng Hán
  • x
  • t
  • s
Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Hành chính • Chính trị • Kinh tế
Thành phố phó tỉnh
Thành Đô
Khu (12)Thanh Dương • Bì Đô • Cẩm Giang • Kim Ngưu • Long Tuyền Dịch • Ôn Giang • Song Lưu • Tân Đô • Tân Tân • Thanh Bạch Giang • Thành Hoa • Vũ Hầu
Thành phốcấp huyện (5)Bành Châu • Cung Lai • Đô Giang Yển • Giản Dương • Sùng Châu
Huyện (3)Bồ Giang • Đại Ấp • Kim Đường
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại CâuLạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự CốngKhu: Tự Lưu Tỉnh • Cống Tỉnh • Đại An • Duyên Than Huyện: Phú Thuận • Vinh
Phàn Chi HoaĐông Khu • Tây Khu  • Nhân Hòa  • Mễ Dịch  • Diêm Biên
Lô ChâuGiang Dương  • Nạp Khê  • Long Mã Đàm  • Lô  • Hợp Giang  • Tự Vĩnh  • Cổ Lận
Đức DươngTinh Dương  • Thập Phương  • Quảng Hán  • Miên Trúc  • La Giang  • Trung Giang
Miên DươngPhù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng NguyênLợi Châu  • Nguyên Bá  • Triều Thiên  • Vượng Thương  • Thanh Xuyên  • Kiếm Các  • Thương Khê
Toại NinhThuyền Sơn  • An Cư  • Bồng Khê  • Xạ Hồng  • Đại Anh
Nội GiangThị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc SơnThị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam SungThuận Khánh  • Cao Bình  • Gia Lăng  • Lãng Trung  • Nam Bộ  • Tây Sung  • Doanh Sơn  • Nghi Lũng  • Bồng An
Mi SơnĐông Pha  • Nhân Thọ  • Bành Sơn  • Hồng Nhã  • Đan Lăng  • Thanh Thần
Nghi TânThúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng AnQuảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt ChâuThông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã AnVũ Thành  • Danh Sơn  • Huỳnh Kinh  • Hán Nguyên  • Thạch Miên  • Thiên Toàn  • Lô Sơn  • Bảo Hưng
Ba TrungBa Châu  • Ân Dương  • Thông Giang  • Nam Giang  • Bình Xương
Tư DươngNhạn Giang  • Lạc Chí  • An Nhạc
Châu tự trị
Ngawa (A Bá)Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê (Cam Tư)Lô Định  • Đan Ba  • Cửu Long  • Nhã Giang  • Đạo Phu  • Lô Hoắc  • Cam Tư  • Tân Long  • Đức Cách (Dêgê)  • Bạch Ngọc (Baiyü)  • Thạch Cừ (Sêrxü)  • Sắc Đạt (Sêrtar)  • Lý Đường  • Ba Đường  • Hương Thành  • Đạo Thành  • Đắc Vinh (Dêrong)
Lương SơnTây Xương  • Diêm Nguyên  • Đức Xương  • Hội Lý  • Hội Đông  • Ninh Nam  • Phổ Cách  • Bố Tha  • Kim Dương  • Chiêu Giác  • Hỷ Đức  • Miện Ninh  • Việt Tây  • Cam Lạc  • Mỹ Cô  • Lôi Ba  • Mộc Lý
Stub icon

Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quảng_Hán&oldid=74513744” Thể loại:
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Đức Dương
  • Đơn vị cấp huyện Tứ Xuyên
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Quảng Hán 20 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Quảng Hán Tự