Quảng Hán (chữ Hán giản thể:广汉市) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Đức Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 538 ki-lô-mét vuông, dân số 590.000 người. Mã số bưu chính là 618300. Chính quyền thành phố đóng tại trấn Lạc Thành. Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 20 trấn, 4 hương.
Trấn: Lạc Thành, Kim Luân, Hưng Long, Nam Phong, Tân Hoa, Tiểu Hán, Liên Sơn, Tùng Lâm, Kim Ngư, Hòa Hưng, Tam Thủy, Vạn Phúc, Tân Phong, Hướng Dương, Quảng Hưng, Tam Tinh, Tân Bình, Cao Biền, Tây Cao.
Hương: Bắc Ngoại, Tây Ngoại, Đông Nam, Song Tuyền.
Kinh tế chủ yếu là du lịch, đặc biệt là di tích Tam Tinh Đôi; dược phẩm và vật liệu xây dựng. Đại học Hàng không Quảng Hán đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo về hàng không ở Trung Quốc.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Trang mạng chính thức của Quảng Hán
x
t
s
Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Hành chính • Chính trị • Kinh tế
Thành phố phó tỉnh
Thành Đô
Khu (12)
Thanh Dương • Bì Đô • Cẩm Giang • Kim Ngưu • Long Tuyền Dịch • Ôn Giang • Song Lưu • Tân Đô • Tân Tân • Thanh Bạch Giang • Thành Hoa • Vũ Hầu
Thành phốcấp huyện (5)
Bành Châu • Cung Lai • Đô Giang Yển • Giản Dương • Sùng Châu
Huyện (3)
Bồ Giang • Đại Ấp • Kim Đường
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Địa cấp thị
Tự Cống
Khu: Tự Lưu Tỉnh • Cống Tỉnh • Đại An • Duyên Than Huyện: Phú Thuận • Vinh
Phàn Chi Hoa
Đông Khu • Tây Khu • Nhân Hòa • Mễ Dịch • Diêm Biên
Lô Châu
Giang Dương • Nạp Khê • Long Mã Đàm • Lô • Hợp Giang • Tự Vĩnh • Cổ Lận
Đức Dương
Tinh Dương • Thập Phương • Quảng Hán • Miên Trúc • La Giang • Trung Giang
Miên Dương
Phù Thành • Du Tiên • Giang Du • Tam Đài • Diêm Đình • An • Tử Đồng • Bình Vũ • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Lợi Châu • Nguyên Bá • Triều Thiên • Vượng Thương • Thanh Xuyên • Kiếm Các • Thương Khê
Toại Ninh
Thuyền Sơn • An Cư • Bồng Khê • Xạ Hồng • Đại Anh
Nội Giang
Thị Trung • Đông Hưng • Uy Viễn • Tư Trung • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung • Sa Loan • Ngũ Thông • Kim Khẩu Hà • Nga Mi Sơn • Kiền Vi • Tỉnh Nghiên • Giáp Giang • Mộc Xuyên • Nga Biên • Mã Biên
Nam Sung
Thuận Khánh • Cao Bình • Gia Lăng • Lãng Trung • Nam Bộ • Tây Sung • Doanh Sơn • Nghi Lũng • Bồng An
Mi Sơn
Đông Pha • Nhân Thọ • Bành Sơn • Hồng Nhã • Đan Lăng • Thanh Thần
Nghi Tân
Thúy Bình • Nam Khê • Tự Châu • Giang An • Trường Ninh • Cao • Quân Liên • Củng • Hưng Văn • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An • Tiền Phong • Hoa Dinh • Nhạc Trì • Vũ Thắng • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên • Vạn Nguyên • Đạt • Tuyên Hán • Khai Giang • Đại Trúc • Cừ
Nhã An
Vũ Thành • Danh Sơn • Huỳnh Kinh • Hán Nguyên • Thạch Miên • Thiên Toàn • Lô Sơn • Bảo Hưng
Ba Trung
Ba Châu • Ân Dương • Thông Giang • Nam Giang • Bình Xương
Tư Dương
Nhạn Giang • Lạc Chí • An Nhạc
Châu tự trị
Ngawa (A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang) • Mân Xuyên • Lý • Mậu • Tùng Phan • Cửu Trại Câu • Kim Xuyên • Tiểu Kim • Hắc Thủy • Nhưỡng Đường (Zamtang) • A Bá • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái) • Hồng Nguyên
Garzê (Cam Tư)
Lô Định • Đan Ba • Cửu Long • Nhã Giang • Đạo Phu • Lô Hoắc • Cam Tư • Tân Long • Đức Cách (Dêgê) • Bạch Ngọc (Baiyü) • Thạch Cừ (Sêrxü) • Sắc Đạt (Sêrtar) • Lý Đường • Ba Đường • Hương Thành • Đạo Thành • Đắc Vinh (Dêrong)
Lương Sơn
Tây Xương • Diêm Nguyên • Đức Xương • Hội Lý • Hội Đông • Ninh Nam • Phổ Cách • Bố Tha • Kim Dương • Chiêu Giác • Hỷ Đức • Miện Ninh • Việt Tây • Cam Lạc • Mỹ Cô • Lôi Ba • Mộc Lý
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quảng_Hán&oldid=74513744” Thể loại: