Quang - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwaːŋ˧˧ | kwaːŋ˧˥ | waːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwaːŋ˧˥ | kwaːŋ˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “quang”- 觥: quang, quăng
- 桄: quang, quáng
- 銧: quang, quắc
- 黆: quang, chiêm
- 光: quang
- 侊: quang
- 灮: quang
- 胱: quang
- 觵: quang, quăng
- 䮲: quang
- 㫕: quang
- 炗: quang
- 珖: quang
- 洸: quang, hoảng
- 絖: quang, khoáng
Phồn thể
- 光: quang
- 胱: quang
- 觥: quang
- 桄: quáng, quang
- 觵: quang
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 觥: khoang, quang, quanh
- 桄: quáng, quàng, khoang, quang
- 光: cuông, quàng, khoang, quang, quăng
- 絖: quàng, khoáng, quang, choàng, nhoang
- 灮: quang
- 胱: quang, choáng
- 炗: quang
- 珖: quang
- 洸: thoáng, hoảng, quang
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- quãng
- quáng
- quẳng
- quầng
- quàng
- quăng
- quặng
- quẩng
Danh từ
quang
- Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên. Đôi quang mây.
- (Kết hợp hạn chế) Ánh sáng. Vật phản quang. Thuốc cản quang.
- (Khẩu ngữ) Quang học (nói tắt). Các thiết bị quang.
Tính từ
quang
- Sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời. Trời quang mây tạnh. Đường quang, không một bóng cây. Phát quang.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /kwaːŋ¹/
Tính từ
quang
- sạch.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ kết hợp hạn chế
- Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Tính từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Quảng Hán Tự
-
Tra Từ: Quảng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Quảng - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUẢNG 広 Trang 5-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUANG 光 Trang 8-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Quảng Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Quang Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Quảng Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ QUANG 光 Là Một Chữ Hội ý Kết Cấu... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Công Cụ Học Tiếng Quảng Đông
-
Di Sản Hán Nôm Tỉnh Quảng Ninh - Một Bộ Tư Liệu Quý