Tra Từ: Quảng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 8 kết quả:
广 quảng • 廣 quảng • 瀇 quảng • 犷 quảng • 猤 quảng • 獷 quảng • 邝 quảng • 鄺 quảng1/8
广quảng [nghiễm, quáng, yểm]
U+5E7F, tổng 3 nét, bộ nghiễm 广 (+0 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn 2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu 袤)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”. 2. Giản thể của chữ 廣.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, quảng, ngang: 廣場 Quảng trường; 地廣人稀 Đất rộng người thưa; 見識廣 Biết rộng; 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước; ② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới; ③ Đông: 大庭廣衆 Nơi đông người, trước công chúng; ④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe); ⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang; ⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): 兩廣 Quảng Đông và Quảng Tây; 廣貨 Hàng Quảng Đông; 廣交會 Hội chợ Quảng Châu; ⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.Tự hình 3

Dị thể 3
庵廣𢉭Không hiện chữ?
Từ ghép 12
quảng bá 广播 • quảng bác 广博 • quảng cáo 广告 • quảng châu 广州 • quảng đại 广大 • quảng đông 广东 • quảng khoát 广阔 • quảng phiếm 广泛 • quảng tây 广西 • quảng truyền 广传 • quảng trường 广场 • thôi quảng 推广 廣quảng [khoát, quáng]
U+5EE3, tổng 14 nét, bộ nghiễm 广 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn 2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu 袤)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tòa nhà lớn không có bốn tường, điện lớn. 2. (Danh) Bề ngang, bề rộng. ◎Như: “trường tam xích, quảng nhất xích” 長三尺, 廣一尺 bề dọc ba thước, bề ngang một thước. 3. (Danh) Tên gọi tắt của “Quảng Đông” 廣東, “Quảng Tây” 廣西 và “Quảng Châu” 廣州. 4. (Danh) Mười lăm cỗ xe binh gọi là một “quảng”. 5. (Danh) Họ “Quảng”. 6. (Động) Mở rộng, tăng gia. ◎Như: “tăng quảng kiến văn” 增廣見聞 mở mang kiến thức. ◇Dịch Kinh 易經: “Phù Dịch, thánh nhân sở dĩ sùng đức nhi quảng nghiệp dã” 夫易, 聖人所以崇德而廣業也 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đạo Dịch, thánh nhân dùng nó để nâng cao đức hạnh, mở rộng sự nghiệp. 7. (Động) Truyền bá, phổ biến. ◇Vương Chước 王灼: “Khúc bãi, vô bất cảm khấp, nhân quảng kì khúc, truyền vu nhân gian” 曲罷, 無不感泣, 因廣其曲, 傳于人間 (Bích kê mạn chí 碧雞漫志) Ca xong, không ai không cảm động rớt nước mắt, nhân đó đem phổ biến khúc nhạc, truyền ở nhân gian. 8. (Tính) Rộng. ◎Như: “địa quảng nhân hi” 地廣人稀 đất rộng người thưa. 9. (Tính) Cao xa. ◇Tuân Tử 荀子: “Quân tử bần cùng nhi chí quảng” 君子貧窮而志廣 (Tu thân 修身) Người quân tử nghèo khó nhưng ý chí cao xa. 10. (Tính) Đông người. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾 chỗ đông người, trước công chúng. 11. Một âm là “quáng”. (Động) Đo ngang, đo mặt đất về phía đông tây gọi là “quáng” 廣, về phía nam bắc gọi là “luân” 輪.Từ điển Thiều Chửu
① Rộng. ② Mở rộng. ③ Mười lăm cỗ xe binh gọi là một quảng. ④ Tên đất. ⑤ Một âm là quáng. Ðo ngang, đo mặt đất, đo về phía đông tây gọi là quáng 廣, về phía nam bắc gọi là luân 輪.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, quảng, ngang: 廣場 Quảng trường; 地廣人稀 Đất rộng người thưa; 見識廣 Biết rộng; 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước; ② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới; ③ Đông: 大庭廣衆 Nơi đông người, trước công chúng; ④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe); ⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang; ⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): 兩廣 Quảng Đông và Quảng Tây; 廣貨 Hàng Quảng Đông; 廣交會 Hội chợ Quảng Châu; ⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà thật lớn — To lớn — Rộng — Chỉ mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thân sao nhiều nỗi bất bằng, Liều như cung Quảng ả Hằng nghĩ sao «.Tự hình 5

Dị thể 2
广広Không hiện chữ?
Từ ghép 33
lưỡng quảng 兩廣 • quảng bá 廣播 • quảng bác 廣博 • quảng bình 廣平 • quảng cáo 廣吿 • quảng cáo 廣告 • quảng châu 廣州 • quảng dã 廣野 • quảng diễn 廣衍 • quảng đại 廣大 • quảng đông 廣東 • quảng đức 廣德 • quảng giao 廣交 • quảng hàn 廣寒 • quảng hiệp 廣狹 • quảng ích 廣益 • quảng khoát 廣闊 • quảng mạc 廣漠 • quảng nam 廣南 • quảng nghĩa 廣義 • quảng phiếm 廣泛 • quảng tây 廣西 • quảng tín 廣信 • quảng toạ 廣坐 • quảng trí 廣智 • quảng trị 廣治 • quảng truyền 廣傳 • quảng trường 廣場 • quảng uyên 廣淵 • quảng yên 廣安 • suy quảng 推廣 • thì đại quảng tràng 時代廣場 • thôi quảng 推廣Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Hà quảng 2 - 河廣 2 (Khổng Tử)• Hành bất đắc dã ca ca - 行不得也哥哥 (Khâu Tuấn)• Lĩnh Nam đạo trung - 嶺南道中 (Uông Quảng Dương)• Quảng Lăng biệt Tiết bát - 廣陵別薛八 (Mạnh Hạo Nhiên)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần) 瀇quảng [hoảng, oảng]
U+7007, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu thẳm mênh mông (nước).Tự hình 1

Dị thể 2
㲿汪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
獷擴懭Không hiện chữ?
犷quảng [quánh]
U+72B7, tổng 6 nét, bộ khuyển 犬 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chất phác, tục tằn, thô kệch 2. hung ác, hung hãnTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chất phác, tục tằn, thô kệch, cục mịch; ② Hung ác, hung hãn: 招降獷敵 Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 獷Tự hình 2

Dị thể 2
獷𤣊Không hiện chữ?
猤quảng [quý]
U+7324, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chất phác, tục tằn, thô kệch 2. hung ác, hung hãnTự hình 1

Dị thể 1
𤢑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𣺍𢜽湀揆䠏䙆𥯫𠊾楑Không hiện chữ?
獷quảng [cảnh, quáng, quánh]
U+7377, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chất phác, tục tằn, thô kệch 2. hung ác, hung hãnTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chất phác, tục tằn, thô kệch, cục mịch; ② Hung ác, hung hãn: 招降獷敵 Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).Tự hình 2

Dị thể 3
犷𤣊𥜟Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
瀇擴懭Không hiện chữ?
邝quảng
U+909D, tổng 5 nét, bộ ấp 邑 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
họ QuảngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鄺.Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Quảng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄺Tự hình 2

Dị thể 1
鄺Không hiện chữ?
鄺quảng
U+913A, tổng 16 nét, bộ ấp 邑 (+14 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
họ QuảngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Quảng” 鄺.Từ điển Thiều Chửu
① Họ Quảng.Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Quảng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người.Tự hình 1

Dị thể 1
邝Không hiện chữ?
Từ khóa » Chữ Quảng Hán Tự
-
Tra Từ: Quảng - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUẢNG 広 Trang 5-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUANG 光 Trang 8-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Quảng Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Quang Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Quảng Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ QUANG 光 Là Một Chữ Hội ý Kết Cấu... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Công Cụ Học Tiếng Quảng Đông
-
Di Sản Hán Nôm Tỉnh Quảng Ninh - Một Bộ Tư Liệu Quý