Quên Tiếng Hàn Là Gì? Nhớ Tiếng Hàn Là Gì? - Tự Học Tiếng Hàn

Home » Từ điển tiếng Hàn » Quên tiếng Hàn là gì? Nhớ tiếng Hàn là gì?

Quên tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Quên tiếng Hàn là gì? Nghĩa của quên trong tiếng Hàn nhé. Nhớ tiếng Hàn là gì?

Quên tiếng Hàn là gì? Nhớ tiếng Hàn là gì?

Quên tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 잊다

Phát âm: it-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: quên, quyên khuấy

Từ loại: Động từ

Từ đồng nghĩa: 망각하다( quên, lãng quên).

Ví dụ về quên

가: 미연 씨, 전 남자을 아직 안 잊었어요? 이렇게 나쁜 남자 빨리 잊어야지요. Miyeon, cậu vẫn chưa quên bạn trai cũ sao? Người con trai xấu xa như thế câu phải nhanh quên đi chứ.

나: 시간이 얼마 안 지나서 잊못 해요. Thời gian trôi qua chưa được bao lâu, mình không thể quên được.

가: 이거는 어떻게 해야 할지 잊어버렸어요? Cậu quên cái này phải làm thế nào rồi sao?

나:  1년 넘어서 다시 해서 기억 안 나요. Đã hơn một năm rồi nên mình không nhớ nữa.

가: 삶이 얼마나 아름다울지 몰라? 나쁜 일 다 잊어버려. 좋은 것을 기다리잖아. 힘내! Cậu không biết cuộc sống này đẹp thế nào sao? Hãy quên hết chuyện xấu đi. Những điều tốt đẹp đang chờ mà. Hãy cố lên

가: 그 영화 제목을 잊었다고요? 전에 가장 좋아하는 영화를 말했는데요. Bạn quên tiêu đề bộ phim đó rồi sao? Cậu nói là bộ phim thích nhất trước đây mà.

나: 시간이 오래 지나서 제목 기억 안 해요. 미안해요. Đã rất lâu rồi nên mình không nhớ tựa đề phim nữa, xin lỗi cậu.

Nhớ tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 기억하다

Phát âm: ki-eok-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Nhớ, nhớ lại, ghi nhớ.

Từ loại: Động từ

Từ liên quan: 기억나다( nhớ, nhớ ra), 기억력( khả năng nhớ, trí nhớ)

Ví dụ về nhớ

요즘 집중력이 떨어지는 것 같아서 뭐해야 할지 기억하지 않아요. Dạo này khả năng tập trung giảm nên mình không nhớ phải làm gì nữa.

가: 란 씨, 선생님께 숙제를 보내드려요? Lan, cậu gửi bài tập cho thầy chưa?

나: 무슨 숙제예요? Bài tập gì vậy?

가:기억 안 나요? 지난 수업이 끝나기 전에 선생님이 숙제를 보냈잖아요. Cậu không nhớ à? Trước khi kết thúc tiết học trước, giáo viên đã gửi bài tập về nhà mà.

가: 아까 엄마 뭐 해야 하라고 했는데 넌 기억해? Lúc nãy mẹ bảo phải làm gì em nhớ không?

나: 엄마가 집 청소한다고 해요. Mẹ bảo hãy dọn dẹp nhà đi.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

–  Học tiếng Hàn là gi?

–  Tiết học tiếng Hàn là gì?

Hay cách về mẹ và chị gái trong tiếng Hàn.

–  Mẹ tiếng Hàn là gì?

– Chị gái tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Quên tiếng Hàn là gì? Nhớ tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 잊다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

Từ khóa » Cấu Trúc Quên Làm Gì Tiếng Hàn