Quốc Gia – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |

Quốc gia là một khái niệm không gian, văn minh, xã hội và chính trị; trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi, văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ, chữ viết qua quá trình lịch sử lập quốc, và những con người chấp nhận nền văn hóa cũng như lịch sử lập quốc đó cùng chịu sự chi phối của chính quyền, và, họ cùng nhau chia sẻ quá khứ cũng như hiện tại và cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có chủ quyền. Theo nghĩa thông thường, "quốc gia" được hiểu là một quốc gia có chủ quyền. Tuy nhiên nó cũng có thể là một lãnh thổ phụ thuộc hoặc một quốc gia cấu thành nên một quốc gia có chủ quyền, ví dụ như Scotland trong Anh Quốc.
Quốc gia cũng có khi được dùng để chỉ một nước hay đất nước, như "Nước Việt Nam là một quốc gia ở vùng Đông Nam Á". Hai khái niệm này, mặc dù vẫn thường được dùng thay cho nhau, nhưng có sắc thái khác nhau.
Tính từ "quốc gia" là dùng để chỉ mức độ quan trọng tầm cỡ quốc gia và/hoặc được chính phủ bảo trợ như "Thư viện quốc gia, Trung tâm lưu trữ quốc gia, Hội đồng quốc gia biên soạn từ điển..."
Về phương diện công pháp quốc tế thì một chủ thể được xem là quốc gia khi có đầy đủ các yếu tố sau: lãnh thổ, dân cư và có chính quyền. Quốc gia là chủ thể quan trọng của quan hệ pháp luật quốc tế.
Hiện nay thì thế giới có 195 quốc gia thuộc Liên Hiệp Quốc, bao gồm 193 quốc gia thành viên và 2 quan sát viên là Tòa Thánh và Nhà nước Palestine.
Các quốc gia này được chia thành các khu vực khác nhau trên thế giới:
- Châu Phi: 54 quốc gia
- Châu Á: 48 quốc gia
- Châu Âu: 44 quốc gia
- Châu Mỹ Latinh và Caribe: 33 quốc gia
- Châu Đại Dương: 14 quốc gia
- Bắc Mỹ: 2 quốc gia
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các nước trên thế giới
- Danh sách quốc gia theo dân số
- Danh sách các nước không còn nữa
- Danh sách các nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
- Danh sách các chủ đề liên quan đến quốc gia
- Danh sách theo quốc gia
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết về chủ đề chính trị này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Gia Là Gì
-
Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
-
Già - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gia - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gia Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Già Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giá Hay Giá Cả (price) Là Gì ? - Luật Minh Khuê
-
Khái Niệm Tư Gia | Tư Gia Là Gì? - JACKBY
-
Từ điển Tiếng Việt "giã" - Là Gì?
-
"già" Là Gì? Nghĩa Của Từ Già Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Quỹ Bình ổn Giá Là Gì? Hàng Hóa Nào Có Quỹ Bình ổn Giá?
-
Lô Gia Là Gì? Phân Biệt Sự Khác Nhau Giữa Lô Gia Và Ban Công! - Propzy
-
Giá Cả – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quốc Gia Là Gì? Quốc Gia Là Chủ Thể Cơ Bản Của Luật Quốc Tế?