Từ điển Tiếng Việt "giã" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giã" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giã
- 1 đgt 1. Đâm bằng chày: Giã gạo; Giã giò 2. Đánh (thtục): Giã cho nó một trận 3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra: Giã lụa.
- 2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp); Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (K).
nId. 1. Lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt hải sản ở tầng đáy hay gần đáy biển. Kéo giã. Đánh giã. 2. Thuyền dùng để kéo giã đánh cá. Chiếc giã ba buồm. IIđg. Đánh bắt hải sản bằng giã. Đi giã. Nghề giã.nđg. 1. Cho vào cối và dùng chày nện xuống cho giập nát hay tróc lớp ngoài. Giã cua nấu canh. Giã gạo.nđg. Như Từ giã.Ra về giã nước, giã non, Giã người, giã cảnh, kẻo còn nhớ nhung (cd).xem thêm: tán, nghiền, giã
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giã
giã- verb
- to grind; to bray; to crush
- to grind; to bray; to crush
- verb
- to neutralize
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Gia Là Gì
-
Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
-
Già - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gia - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gia Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Già Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giá Hay Giá Cả (price) Là Gì ? - Luật Minh Khuê
-
Khái Niệm Tư Gia | Tư Gia Là Gì? - JACKBY
-
"già" Là Gì? Nghĩa Của Từ Già Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Quỹ Bình ổn Giá Là Gì? Hàng Hóa Nào Có Quỹ Bình ổn Giá?
-
Lô Gia Là Gì? Phân Biệt Sự Khác Nhau Giữa Lô Gia Và Ban Công! - Propzy
-
Quốc Gia – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giá Cả – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quốc Gia Là Gì? Quốc Gia Là Chủ Thể Cơ Bản Của Luật Quốc Tế?