Quốc Tế Ca – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này cần sửa các lỗi ngữ pháp, chính tả, giọng văn, tính mạch lạc, trau chuốt lại lối hành văn sao cho bách khoa. Vui lòng chỉnh sửa bài viết để đảm bảo văn phong và chính tả phù hợp với chuẩn tiếng Việt. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Bài này viết về bài hát về chủ nghĩa xã hội. Đối với một album nhạc đồng quê năm 1990, xem The Internationale (album). L'InternationaleTiếng Việt: Quốc tế ca
"L'Internationale" trong phiên bản tiếng Pháp gốc
Tên khácL'Internationale (tiếng Pháp)
LờiEugène Pottier, 1871
NhạcPierre De Geyter, 1888
Được thông qua1890
Mẫu âm thanh
"Quốc tế ca" (phiên bản quốc tế)
  • tập tin
  • trợ giúp
Một phần trong loạt bài về
Chủ nghĩa cộng sản
Các khái niệm
  • Đấu tranh giai cấp
  • Ý thức giai cấp
  • Xã hội không giai cấp
  • Tập thể lãnh đạo
  • Sở hữu chung
  • Công xã
  • Xã hội cộng sản
  • Liên kết tự do
  • Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
  • Kinh tế quà tặng
  • Chủ nghĩa quốc tế vô sản
  • Xã hội không nhà nước
  • Công nhân tự quản
  • Cách mạng thế giới
Các khía cạnh
  • Nhà nước cộng sản
  • Đảng cộng sản
  • Cách mạng cộng sản
  • Biểu tượng cộng sản
  • Lịch sử chủ nghĩa cộng sản
Các trường phái
  • Vô chính phủ
  • Hội đồng
  • Tây Âu
  • Trung Quốc
  • Chủ thể
  • Cánh tả
  • Lenin
  • Marx
  • Marx-Lenin
  • Chủ nghĩa Mao
  • Chủ nghĩa Marx–Lenin–Mao
  • Chủ nghĩa Trotsky
  • Tiền Marx
  • Nguyên thủy
  • Tôn giáo
    • Kitô giáo
    • Hồi giáo
  • Dân tộc
  • National-Bolshevist
  • Thế giới
  • Danh sách các hệ tư tưởng cộng sản
Các tổ chức quốc tế
  • Liên đoàn những người cộng sản
  • Đệ Nhất Quốc tế
  • Đệ Nhị Quốc tế
  • Đệ Tam Quốc tế
  • Đệ Tứ Quốc tế
Nhân vật
  • Thomas More
  • Tommaso Campanella
  • Henri de Saint Simon
  • Charles Fourier
  • Robert Owen
  • Karl Marx
  • Friedrich Engels
  • Pyotr Kropotkin
  • Vladimir Ilyich Lenin
  • Rosa Luxemburg
  • Antonie Pannekoek
  • Iosif Vissarionovich Stalin
  • Lev Davidovich Trotsky
  • György Lukács
  • Nikolai Ivanovich Bukharin
  • Amadeo Bordiga
  • Hồ Chí Minh
  • Antonio Gramsci
  • Josip Broz Tito
  • Farabundo Martí
  • Mao Trạch Đông
  • José Carlos Mariátegui
  • Đặng Tiểu Bình
  • Enver Hoxha
  • Kim Nhật Thành
  • Fidel Castro
  • Che Guevara
  • Enrico Berlinguer
Theo vùng
  • Colombia
  • Kerala
  • Triều Tiên
  • Peru
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Nga
  • Sumatra
  • Việt Nam
  • Danh sách các đảng cộng sản
Chủ đề liên quan
  • Chủ nghĩa vô chính phủ
  • Chủ nghĩa chống tư bản
  • Chủ nghĩa chống cộng
  • Các vụ thảm sát chống Cộng sản
  • Chủ nghĩa thế giới thứ ba
  • Các vụ thảm sát dưới chế độ Cộng sản
  • Chiến tranh Lạnh
  • Chủ nghĩa cộng đồng
  • Phê phán điều lệ đảng cộng sản
  • Chính trị cánh tả
  • Danh sách các đảng cộng sản
    • Giai cấp mới
    • New Left
  • Khủng hoảng đỏ thứ nhất
  • Khủng hoảng đỏ
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
  • Kinh tế xã hội chủ nghĩa
  • Chủ nghĩa công đoàn
Cổng thông tin Chủ nghĩa cộng sản
  • x
  • t
  • s
Một phần trong loạt bài về
Chủ nghĩa vô trị
"Circle-A" anarchy symbol
Trường phái
  • Cá nhân
  • Cộng sản
  • Cương lĩnh
  • Do thái
  • Đen
  • Hậu tả
  • Hậu thực dân
  • Hậu vô trị
  • Hòa bình
  • Không tính từ
  • Nổi dậy
  • Tập thể
  • Xanh
  • Xã hội
  • Vị kỷ
  • Epistemological
  • Existentialist
  • Nữ quyền
  • Mutualist
  • Naturist
  • Philosophical
  • Nguyên thủy
  • Queer
  • Công đoàn
  • Tổng hợp
  • Luận thuyết
  • Thực hành
  • Vô chính phủ
  • Anarchist Black Cross
  • Anarchist criminology
  • Anationalism
  • Chống chuyên chế
  • Chống tư bản
  • Anti-militarism
  • Affinity group
  • Autonomous social center
  • Black bloc
  • Xã hội vô giai cấp
  • Đấu tranh giai cấp
  • Công xã
  • Consensus democracy
  • Conscientious objector
  • Decentralization
  • Deep ecology
  • Direct action
  • Dân chủ trực tiếp
  • Especifismo
  • Expropriative anarchism
  • Tự do giao kết
  • Tự do yêu đương
  • Freed market
  • Tư tưởng tự do
  • Horizontalidad
  • Illegalism
  • Chủ nghĩa cá nhân
  • Individual reclamation
  • Isocracy
  • Luật
  • Chủ nghĩa Magon
  • Mutual aid
  • Participatory politics
  • Permanent autonomous zone
  • Prefigurative politics
  • Proletarian internationalism
  • Propaganda of the deed
  • Refusal of work
  • Cách mạng
  • Rewilding
  • Security culture
  • Self-ownership
  • Social ecology
  • Somatherapy
  • Spontaneous order
  • Squatting
  • Temporary autonomous zone
  • Union of egoists
Nhân vật
  • Armand
  • Bakunin
  • Berkman
  • Bonanno
  • Bookchin
  • Chomsky
  • Cleyre
  • Durruti
  • Faure
  • Godwin
  • Goldman
  • Ferrer
  • Kropotkin
  • Landauer
  • Magón
  • Makhno
  • Malatesta
  • Michel
  • Most
  • Proudhon
  • Rocker
  • Santillán
  • Spooner
  • Stirner
  • Thoreau
  • Tolstoy
  • Tucker
  • Volin
  • Ward
  • Warren
  • Zerzan
Vấn đề
  • Animal rights
  • Veganism
  • Tư bản
    • Anarcho-capitalism
    • Right-libertarianism
  • Criticism
  • Cryptography
  • Giáo dục
  • Left-wing
  • Lifestylism
  • Love and sex
  • Marxism
  • Nationalism
    • National-anarchism
  • Religion
    • Christianity
    • Islam
    • Orthodox Judaism
  • Bạo lực
Lịch sử
  • Công xã Paris
  • Spanish Regional Federation of the IWA
  • Cantonal Revolution
  • Hague Congress
  • International Conference of Rome
  • Trial of the Thirty
  • Thảm sát Haymarket
  • May Day
  • Anarchist Exclusion Act
  • Congress of Amsterdam
  • Tragic Week
  • High Treason Incident
  • Manifesto of the Sixteen
  • Individualist anarchism in the United States
  • 1919 United States bombings
  • Biennio Rosso
  • German Revolution of 1918–1919
  • Bavarian Council Republic
  • Khởi nghĩa Kronstadt
  • Third Russian Revolution
  • Makhnovshchyna
  • Amakasu Incident
  • Escuela Moderna
  • Individualist anarchism in Europe
  • Spanish Revolution of 1936
  • Barcelona May Days
  • Red inverted triangle
  • Labadie Collection
  • May 1968
  • Provo
  • LIP
  • Kate Sharpley Library
  • Australian Anarchist Centenary
  • Carnival Against Capital
  • 1999 Seattle WTO protests
  • Phong trào Occupy
Văn hóa
  • A las Barricadas
  • Anarchist Bookfair
  • Anarcho-punk
  • Arts
  • Culture jamming
  • DIY ethic
  • Films
  • Freeganism
  • Glossary
  • Independent Media Center
  • Quốc tế ca
  • Jewish anarchism
  • "Land and liberty"
  • Lifestylism
  • "No gods, no masters"
  • Popular education
  • "Property is theft!"
  • Radical cheerleading
  • Radical environmentalism
  • Squatting
  • Symbolism
Kinh tế
  • Communization
  • Cooperative
  • Cost the limit of price
  • Economic democracy
  • Tổng đình công
  • Gift economy
  • Give-away shop
  • Market abolitionism
  • Tương trợ
  • Participatory economics
  • Really Really Free Market
  • Social ownership
  • Nô lệ làm công ăn lương
  • Workers' self-management
Theo khu vực
  • Africa
  • Algeria
  • Andorra
  • Argentina
  • Armenia
  • Australia
  • Azerbaijan
  • Bangladesh
  • Belarus
  • Belgium
  • Bolivia
  • Bosnia and Herzegovina
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc
  • Colombia
  • Costa Rica
  • Cuba
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Dominican Republic
  • East Timor
  • Ecuador
  • Egypt
  • El Salvador
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • French Guiana
  • Georgia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guatemala
  • Hồng Công
  • Hungary
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Latvia
  • Malaysia
  • Mexico
  • Monaco
  • Mông Cổ
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Nicaragua
  • Na Uy
  • Panama
  • Paraguay
  • Peru
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Nga
  • Serbia
  • Singapore
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thổ Nhĩ Kì
  • Uganda
  • Ukraina
  • Vương quốc Anh
  • Hoa Kì
  • Uruguay
  • Venezuela
  • Việt Nam
Danh sách
  • Anarcho-punk bands
  • Sách
  • Cộng đồng
  • Nhân vật hư cấu
  • Phim
  • Người vô trị do thái
  • Nhạc sĩ
  • Periodicals
Chủ đề liên quan
  • Anti-corporatism
  • Anti-consumerism
  • Chống phát-xít
  • Anti-globalization
  • Anti-statism
  • Chống chiến tranh
  • Autarchism
  • Autonomism
  • Chủ nghĩa Cộng sản
  • Counter-economics
  • Definition of anarchism and libertarianism
  • Labour movement
  • Chủ nghĩa cộng sản cánh tả
  • Left-libertarianism
  • Libertarianism
  • Libertarian Marxism
  • Libertarian socialism
  • Marxism
  • Situationist International
  • Xã hội chủ nghĩa
  • Spontaneous order
  • Voluntaryism
  • x
  • t
  • s

Quốc tế ca (tiếng Pháp: L'Internationale) là bài tụng ca chủ nghĩa cánh tả. Nó từng là ngọn cờ của phong trào xã hội chủ nghĩa từ cuối thế kỉ 19, khi Đệ Nhị Quốc tế chấp nhận ca khúc là bài ca tranh đấu chính thức. Nguyên bản tiếng Pháp được sáng tác năm 1871 bởi Eugène Pottier (1816 – 1887) sau thất bại của Công xã Paris, một người Pháp theo chủ nghĩa vô chính phủ, hội viên của Đệ Nhất Quốc tế, sau này là một hội viên trong Hội đồng thành phố Công xã Paris).[1][2][3] Nhà xã hội người Bỉ Pierre Degeyter (1848 – 1932) phổ thơ thành nhạc năm 1888 (lúc ban đầu họ dự định hát theo điệu nhạc của bài La Marseillaise).

Quốc tế ca đã trở thành bài hát quen thuộc trong cách mạng Xã hội chủ nghĩa. Tác phẩm được dịch ra nhiều ngôn ngữ, như Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nga, thậm chí đã được dịch sang Tiếng Việt.

Tại nhiều quốc gia châu Âu, bài hát đã bị cấm vào đầu thế kỷ 20 vì liên hệ với chủ nghĩa cộng sản và có thông điệp lật đổ chính phủ tư bản.[1]

Phiên bản tiếng Nga được chọn làm quốc ca của Liên Xô từ năm 1917 đến 1944; khi Liên Xô chọn bài quốc ca khác ("Quốc ca Liên bang Xô viết") thì "Quốc tế ca" trở thành đảng ca của Đảng Cộng sản Liên Xô. Lời tiếng Nga do Aron Kots (Arkadiy Yakolevich Kots) soạn vào năm 1902 và được phổ biến trong một nguyệt san tiếng Nga in tại Luân Đôn.

"Quốc tế ca" được những người theo cánh tả như vô chính phủ, xã hội, cộng sản, dân chủ xã hội, công đoàn hát.[4][5] Nó cũng là bài ca cuộc Nổi dậy tại Đông Đức 1953 do phe đệ tứ lãnh đạo chống lại ách đế quốc chủ nghĩa Nga kiểu Stalin; của các sinh viên và công đoàn trong cuộc biểu tình tại Quảng trường Thiên An Môn năm 1989 chống đối chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Nhạc của bài Quốc tế ca vẫn còn thuộc bản quyền tại Pháp cho đến năm 2014, nhưng bản quyền không được các thành phần cánh tả tuân theo. Trong năm 2005 một nhà làm phim đã phải trả 1000 Euro để sử dụng bài này trong phim.

Lời

[sửa | sửa mã nguồn]

Lời tiếng Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Lời gốc Phiên bản năm 1887[6]

Debout ! l'âme du prolétaire Travailleurs, groupons-nous enfin. Debout ! les damnés de la terre ! Debout ! les forçats de la faim ! Pour vaincre la misère et l'ombre Foule esclave, debout ! debout ! C'est nous le droit, c'est nous le nombre : Nous qui n'étions rien, soyons tout : Refrain : C’est la lutte finale Groupons-nous et demain L’Internationale Sera le genre humain : Il n’est pas de sauveurs suprêmes : Ni Dieu, ni César, ni Tribun. Travailleurs, sauvons-nous nous-mêmes ; Travaillons au salut commun. Pour que les voleurs rendent gorge, Pour tirer l’esprit du cachot, Allumons notre grande forge ! Battons le fer quand il est chaud ! Refrain Les Rois nous saoulaient de fumées Paix entre nous ! guerre aux Tyrans ! Appliquons la grève aux armées Crosse en l’air ! et rompons les rangs ! Bandit, prince, exploiteur ou prêtre Qui vit de l'homme est criminel ; Notre ennemi, c'est notre maître : Voilà le mot d'ordre éternel. Refrain L'engrenage encor va nous tordre : Le capital est triomphant ; La mitrailleuse fait de l'ordre En hachant la femme et l'enfant. L'usure folle en ses colères Sur nos cadavres calcinés Soude à la grève des Salaires La grève des assassinés. Refrain Ouvriers, Paysans, nous sommes Le grand parti des travailleurs. La terre n’appartient qu’aux hommes. L'oisif ira loger ailleurs. C'est de nos chairs qu'ils se repaissent ! Si les corbeaux si les vautours Un de ces matins disparaissent … La Terre tournera toujours. Refrain Qu'enfin le passé s'engloutisse ! Qu'un genre humain transfiguré Sous le ciel clair de la Justice Mûrisse avec l'épi doré ! Ne crains plus les nids de chenilles Qui gâtaient l'arbre et ses produits Travail, étends sur nos familles Tes rameaux tout rouges de fruits ! Refrain

Debout ! les damnés de la terre ! Debout ! les forçats de la faim ! La raison tonne en son cratère, C’est l’éruption de la fin. Du passé faisons table rase, Foule esclave, debout ! debout ! Le monde va changer de base : Nous ne sommes rien, soyons tout ! Refrain : C’est la lutte finale Groupons-nous, et demain, L’Internationale, Sera le genre humain. Il n’est pas de sauveurs suprêmes, Ni Dieu, ni César, ni tribun, Producteurs sauvons-nous nous-mêmes ! Décrétons le salut commun ! Pour que le voleur rende gorge, Pour tirer l’esprit du cachot, Soufflons nous-mêmes notre forge, Battons le fer quand il est chaud ! Refrain L’État opprime et la loi triche, L’impôt saigne le malheureux ; Nul devoir ne s’impose au riche, Le droit du pauvre est un mot creux. C’est assez languir en tutelle, L’égalité veut d’autres lois : « Pas de droits sans devoirs, dit-elle, Égaux, pas de devoirs sans droits ! » Refrain Hideux dans leur apothéose, Les rois de la mine et du rail, Ont-ils jamais fait autre chose, Que dévaliser le travail ? Dans les coffres-forts de la bande, Ce qu’il a créé s’est fondu. En décrétant qu’on le lui rende, Le peuple ne veut que son dû. Refrain Les Rois nous saoûlaient de fumées, Paix entre nous, guerre aux tyrans ! Appliquons la grève aux armées, Crosse en l’air et rompons les rangs ! S’ils s’obstinent, ces cannibales, À faire de nous des héros, Ils sauront bientôt que nos balles Sont pour nos propres généraux. Refrain Ouvriers, Paysans, nous sommes Le grand parti des travailleurs ; La terre n’appartient qu’aux hommes, L'oisif ira loger ailleurs. Combien de nos chairs se repaissent ! Mais si les corbeaux, les vautours, Un de ces matins disparaissent, Le soleil brillera toujours ! Refrain

Lời tiếng Nga

[sửa | sửa mã nguồn] Интернационал
Internacional
Quốc ca cũ của  Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga Quốc ca cũ của  Liên Xô
LờiАркадий Коц (Arkady Kots), 1902
NhạcPierre De Geyter, 1888
Xuất bản1902
Được thông qua1918 (CHXHCN Xô viết LB Nga)1922 (Liên Xô)
Cho đến1922 (CHXHCN Xô viết LB Nga)1944 (Liên Xô)
Quốc ca trước đóLa Marseillaise của giai cấp công nhân
Quốc ca sau nàyQuốc ca Liên bang Xô Viết
Lời tiếng Nga Tạm dịch tiếng Việt
Ký tự Cyrill Ký tự Latinh

Вставай, проклятьем заклеймённый, Весь мир голодных и рабов! Кипит наш разум возмущённый И в смертный бой вести готов. Весь мир насилья мы разрушим До основанья, а затем Мы наш, мы новый мир построим, – Кто был ничем, тот станет всем. Припев: Это есть наш последний И решительный бой; С Интернационалом Воспрянет род людской! Никто не даст нам избавленья: Ни бог, ни царь и не герой! Добьёмся мы освобожденья Своею собственной рукой. Чтоб свергнуть гнёт рукой умелой, Отвоевать своё добро, – Вздувайте горн и куйте смело, Пока железо горячо! Припев Довольно кровь сосать, вампиры, Тюрьмой, налогом, нищетой! У вас – вся власть, все блага мира, А наше право – звук пустой ! Мы жизнь построим по-иному – И вот наш лозунг боевой: Вся власть народу трудовому! А дармоедов всех долой! Припев Презренны вы в своём богатстве, Угля и стали короли! Вы ваши троны, тунеядцы, На наших спинах возвели. Заводы, фабрики, палаты – Всё нашим создано трудом. Пора! Мы требуем возврата Того, что взято грабежом. Припев Довольно королям в угоду Дурманить нас в чаду войны! Война тиранам! Мир Народу! Бастуйте, армии сыны! Когда ж тираны нас заставят В бою геройски пасть за них – Убийцы, в вас тогда направим Мы жерла пушек боевых! Припев Лишь мы, работники всемирной Великой армии труда, Владеть землёй имеем право, Но паразиты – никогда! И если гром великий грянет Над сворой псов и палачей, – Для нас всё так же солнце станет Сиять огнём своих лучей. Припев

Vstavaj, prokljatjem zaklejmjonnyj, Vesj mir golodnyh i rabov! Kipit naš razum vozmuščjonnyj I v smertnyj boj vesti gotov. Vesj mir nasiljja my razrušim Do osnovanjja, a zatem My naš, my novyj mir postroim, – Kto byl ničem, tot stanet vsem. Pripev: Eto jestj naš poslednij I rešiteljnyj boj; S Internacionalom vosprjanet rod ljudskoj! Nikto ne dast nam izbavlenjja: Ni bog, ni carj i ne geroj! Dobjjomsja my osvoboždenjja Svojeju sobstvennoj rukoj. Čtob svergnutj gnjot rukoj umeloj, Otvojevatj svojo dobro, – Vzduvajte gorn i kujte smelo, Poka železo gorjačo! Pripev Dovoljno krovj sosatj, vampiry, Tjurjmoj, nalogom, niščetoj! U vas – vsja vlastj, vse blaga mira, A naše pravo — zvuk pustoj! My žiznj postroim po-inomu – I vot naš lozung bojevoj: Vsja vlastj narodu trudovomu! A darmojedov vseh doloj! Pripev Prezrenny vy v svojom bogatstve, Uglja i stali koroli! Vy vaši trony, tunejadcy, Na naših spinah vozveli. Zavody, fabriki, palaty – Vsjo našim sozdano trudom. Pora! My trebujem vozvrata Tovo, čto vzjato grabežom. Pripev Dovoljno koroljam v ugodu Durmanitj nas v čadu vojny! Vojna tiranam! Mir Narodu! Bastujte, armii syny! Kogda ž tirany nas zastavjat V boju gerojski pastj za nih – Ubijcy, v vas togda napravim my žerla pušek bojevyh! Pripev Lišj my, rabotniki vsemirnoj Velikoj armii truda, Vladetj zemljoj imejem pravo, No parazity – nikogda! I jesli grom velikij grjanet Nad svoroj psov i palačej, – Dlja nas vsjo tak že solnce stanet sijatj ognjom svoih lučej. Pripev

Đứng lên, những kẻ bị nguyền rủa, tất cả những kẻ đói khổ và nô lệ của thế gian! Tâm trí phẫn uất của ta đang sục sôi, sẵn sàng đưa ta vào cuộc chiến sinh tử. Ta sẽ phá hủy thế giới bạo lực này xuống tận gốc rễ, và rồi ta sẽ xây một thế giới mới. Kẻ không có gì rồi có tất cả! Điệp khúc: (×2) Đây là trận cuối và quyết định; Với Quốc tế ca nhân loại quật khởi! Không ai sẽ cứu rỗi ta, không phải Chúa, không phải Sa hoàng, cũng chẳng phải Anh hùng. Ta sẽ giành lấy sự giải phóng, bằng chính đôi tay mình. Để lật đổ sự đàn áp với bàn tay điêu luyện, để lấy lại những gì thuộc về ta — Thổi lò rèn và giáng búa dứt khoát, khi sắt gang còn nóng! Điệp khúc Chúng mày đã hút quá nhiều máu rồi, lũ ma cà rồng, bằng tù ngục, tô thuế và đói nghèo! Chúng mày nắm hết quyền lực, tất cả phúc lành của thế gian, và lợi quyền của bọn ta đều là sáo rỗng! Bọn ta sẽ xây dựng cuộc sống khác — Và đây là khẩu hiệu xung trận của bọn ta: Tất cả quyền lực về tay nhân dân lao động! và thủ tiêu bọn ký sinh! Điệp khúc Đáng khinh tài sản của chúng mày , lũ vương quyền của than và sắt! Chúng mày đặt ngai vàng, lũ ký sinh, trên tấm lưng bọn ta. Tất thảy nhà máy, cung điện — Tất thảy đều từ bàn tay bọn ta. Tới lúc rồi! Bọn ta muốn đòi lại những thứ bị cướp khỏi tay mình. Điệp khúc Ý chí vua chúa đã đủ lắm rồi mụ mị ta vào khói mù chiến tranh! Chiến tranh cho bạo chúa! Hòa bình cho nhân dân! Bãi công đi, những đứa con binh nòi! và nếu bọn bạo chúa có xui khiến ta hy sinh tử trận vì chúng — Thì, quân giết người, bọn ta sẽ chĩa nòng súng về phía chúng mày! Điệp khúc Chỉ chúng ta, những công nhân của thế gian Đội quân cần lao vĩ đại, mới có quyền với mảnh đất này, riêng lũ ký sinh thì không đời nào! Và nếu sấm sét vang rền trên bầy chó săn và đao phủ, Với ta, mặt trời sẽ luôn sáng tỏ rạng ngời. Điệp khúc

Lời tiếng Trung

[sửa | sửa mã nguồn]
Quan thoại Tiếng Đông Can
Hán giản thể Hán phồn thể Bính âm

起来,饥寒交迫的奴隶, 起来,全世界受苦的人! 满腔的热血已经沸腾, 要为真理而斗争! 旧世界打个落花流水, 奴隶们起来起来! 不要说我们一无所有, 我们要做天下的主人! 副歌: 这是最后的斗争, 团结起来到明天, 英特纳雄耐尔 就一定要实现。 从来就没有什么救世主, 也不靠神仙皇帝。 要创造人类的幸福, 全靠我们自己! 我们要夺回劳动果实, 让思想冲破牢笼。 快把那炉火烧得通红, 趁热打铁才能成功! 副歌 是谁创造了人类世界? 是我们劳动群众。 一切归劳动者所有, 哪能容得寄生虫! 最可恨那些毒蛇猛兽, 吃尽了我们的血肉。 一旦把他们消灭干净, 鲜红的太阳照遍全球! 副歌

起來,饑寒交迫的奴隸, 起來,全世界受苦的人! 滿腔的熱血已經沸騰, 要為真理而鬥爭! 舊世界打個落花流水, 奴隸們起來起來! 不要說我們一無所有, 我們要做天下的主人! 副歌: 這是最後的鬥爭, 團結起來到明天, 英特納雄耐爾 就一定要實現。 從來就沒有什麼救世主, 也不靠神仙皇帝。 要創造人類的幸福, 全靠我們自己! 我們要奪回勞動果實, 讓思想衝破牢籠。 快把那爐火燒得通紅, 趁熱打鐵才能成功! 副歌 是誰創造了人類世界? 是我們勞動群眾。 一切歸勞動者所有, 哪能容得寄生蟲! 最可恨那些毒蛇猛獸, 吃盡了我們的血肉。 一旦把他們消滅乾淨, 鮮紅的太陽照遍全球! 副歌

Qǐlái, jīhánjiāopò de núlì, Qǐlái, quánshìjiè shòukǔ de rén! Mǎnqiāng de rèxuè yǐjīng fèiténg, Yào wèi zhēnlǐ ér dòuzhēng! Jiù shìjiè dǎ gè luòhuāliúshuǐ, Núlìmen, qǐlái!, qǐlái! Bú yào shuō wǒmen yìwúsuǒyǒu, Wǒmen yào zuò tiānxià de zhǔrén. Fù gē: Zhè shì zuìhòu de dòuzhēng, Tuánjié qǐlái, dào míngtiān, Yīngtènàxióngnài'ěr Jiù yídìng yào shíxiàn. Cónglái jiù méiyǒu shénme jiùshìzhǔ, Yě bú kào shénxiān huángdì. Yào chuàngzào rénlèi de xìngfú, Quán kào wǒmen zìjǐ. Wǒmen yào duóhuí láodòng guǒshí, Ràng sīxiǎng chōngpò láolóng. Kuài bǎ nà lúhuǒ shāo de tōnghóng, Chènrèdǎtiě cái néng chénggōng. Fù gē Shì shuí chuàngzào liǎo rénlèi shìjiè? Shì wǒmen láodòng qúnzhòng. Yíqiè guī láodòngzhě suǒyǒu, Nǎnéng róngde jìshēngchóng! Zuì kěhèn nàxiē dúshéměngshòu, Chījìn liǎo wǒmen de xuèròu. Yídàn bǎ tāmen xiāomiè gānjìng, Xiānhóng de tàiyáng zhào biàn quánqiú. Fù gē

Челэ, җихан җёподи нули, Челэ, чүан шыҗе шукўди жын! Манчёнди жәще йиҗи фыйтын, Ё ви җынлир дузын! Җю шыҗе дагә луәхуа люфи, Нулимын, челэ!, челэ! Бу ё фә вәму йиву суәю, Вәмуё зў тянщяди җўжын! Фугә: Зусы зуйхуди дузын, Туанҗе челэ, до минтян, Интернационал эр Җю йидин-ё шыщян. Цунлэ җю мыйю сынмә җюсы җў, Е бу ко шынщян хуонди. Ё чуонзо жынлыйди щинфу, Чүан ко вәму зыҗи. Вәмуё дуәхуэй лодун гуәсы, Жон сыщён чунпә лолун. Куэ ба на лўхуә шоди тунхун, Чынжә дате цэнын чынгун. Фугә Сы сый чуонзо лё жынлый шыҗе? Сы вәму лодун чунҗун. Йиче гуй лодунҗә суәю, Нанын жунди җишынчун! Зуй кәхын наще душә мыншу, Чыҗин лё вәмуди щежу. Йидан ба таму щёме ганҗин, Щянхунди тэён җобян чүанчю. Фугә

Lời tiếng Việt

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn 1:

Vùng lên! Hỡi các nô lệ ở thế gian Vùng lên! Hỡi ai cực khổ bần hàn Sục sôi nhiệt huyết trong tim đầy chứa rồi Quyết phen này sống chết mà thôi. Chế độ xưa ta mau phá sạch tan tành Toàn nô lệ, vùng đứng lên đi Nay mai cuộc đời của toàn dân khác xưa Bao nhiêu lợi quyền ắt qua tay mình Điệp khúc: Đấu tranh này là trận cuối cùng Kết đoàn lại để ngày mai Lanh-téc-na-xi-ông-na-lơ Sẽ là xã hội tương lai

Đoạn 2:

Những tên quỷ đói tham lam đội lốt người Tàn sát đánh thuế, bóc lột lao động Thủ tiêu, tàn sát dân lành và nô lệ Bè lũ hung tàn đế quốc sài lang Chúng chặt đầu, hung tợn và cướp bóc dã man Ngọn cờ loang máu rên xiết kêu than Chiến đấu chống lại quân thù tàn ác kia Nguyện đem máu thù tưới lên ruộng đồng Điệp khúc

Đoạn 3:

Chẳng ai sẽ cứu chúng ta khỏi hiểm nguy Chẳng ai không chúa cũng không anh hùng Vùng lên hỡi các dân tộc và nô lệ Bằng sức lao động chân chính của ta. Để phá tan xiềng xích nô lệ hung tàn Để giành lại quyền lợi của chúng ta Bước tiến - Đánh tan quân thù tàn ác kia ! Bao nhiêu lợi quyền ắt qua tay mình Điệp khúc

Đoạn 4:

Chặn ngay, bè lũ xâm lăng, và giết người Chặn ngay, những chiếc cánh bay quân thù Sục sôi nhiệt huyết trong tâm đầy chứa rồi Quyết phen này sống chết mà thôi Hãy xây dựng một nhà nước của nhân dân Và đây là khẩu hiệu của chúng ta: Nông dân, thợ thuyền, công nhân đoàn kết lại Bao nhiêu lợi quyền ắt qua tay mình! Điệp khúc

Đoạn 5:

Vọng lên tiếng súng căm hờn của đấu tranh Gào thét, đứng lên giành lại hòa bình Vùng lên, đoàn kết đấu tranh và chống lại Hãy chấm dứt sự nghèo đói của ta Hãy phất cao cờ tranh đấu của chúng ta Hãy thổi bùng lên ngọn lửa tháng Mười Lê-nin dẫn đường nhân dân vượt khó khăn Từ trong bão giông tiến lên huy hoàng! Điệp khúc

Đoạn 6:

Vùng lên hãy phất cao ngọn cờ đấu tranh Vững bước tiến theo ngọn cờ của Đảng Tự do hạnh phúc độc lập ta quyết giành Cuộc sống chúng ta bừng sáng mùa xuân Đảng đã cho ta một mùa xuân đầy ước vọng Đảng truyền cho ta niềm tin, tương lai Thế giới quanh ta huy hoàng ngàn :tiếng ca Vầng dương hé sáng khắp nơi có Đảng Điệp khúc: Phất cao ngọn hồng kỳ thắm tươi Đảng của ta đã dẫn đường Tổ quốc tươi đẹp phát triển Chúng ta nguyện sẽ cống hiến! Phất cao ngọn hồng kỳ thắm tươi Đảng của ta đã chỉ lối Hạnh phúc độc lập và tự do Quyết xây đất nước tươi đẹp!

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Phóng sự Quốc tế: Bài Quốc tế ca. Truyền hình Nhân dân. ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.{{Chú thích video}}: Quản lý CS1: năm (liên kết)
  2. ^ Nic Maclellan. Louise Michel: Rebel Lives. Ocean Press. tr. 7, 89.
  3. ^ Donny Gluckstein. "Decyphering 'The Internationale'".
  4. ^ World Book Encyclopedia, 2018 ed., s.v. "Internationale, The"
  5. ^ "The International Anarchist Congress, Amsterdam, 1907" (PDF). www.fdca.it. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ Фундаментальная Электронная Библиотека A. V. Lunacharskiy (ed.). "The International (in Russian)".

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Quốc tế ca. Wikisource tiếng Việt có toàn văn tác phẩm về: Quốc tế ca
  • Tải xuống bài này (nhiều ngôn ngữ)
  • Clip tuyên truyền của cộng sản với bài "Quốc tế ca" là nhạc nền (tiếng Albania và tiếng Nga)
  • Phóng sự Quốc tế: Bài Quốc tế ca – Truyền hình Nhân Dân
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • VIAF
  • GND
Quốc gia
  • Pháp
  • BnF data
Khác
  • MusicBrainz work
    • 2
  • x
  • t
  • s
Bài hát ái quốc Trung Quốc
Nhà Thanh
  • Phổ thiên nhạc
  • Lý Trung Đường nhạc
  • Tụng Long kỳ
  • Củng Kim Âu
  • Bài hát huấn luyện binh sĩ
  • Bắc Dương hải quân quân ca
Trung Hoa Dân Quốc (trên đại lục)1912–1949
  • Trung Quốc của chúng ta tuyệt vời biết bao!
  • Trung Hoa hùng lập vũ trụ gian
  • Ngũ tộc Ngũ Cộng hòa ca
  • Khanh vân ca
  • Nghĩa dũng quân tiến hành khúc
  • Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc
  • Quốc kỳ ca Trung Hoa Dân Quốc
  • Bát bách tráng sĩ ca
  • Đại đao tiến hành khúc
  • Tùng Hoa giang thượng
  • Trường thành dao
  • Du kích đội ca
  • Tại Thái hành sơn thượng [zh]
  • Bài hát huấn luyện binh sĩ của nguyên soái
  • Bài hát của Cách mạng quốc gia
  • Cung hỷ cung hỷ
Cộng hòa Xô viết Trung Hoa vàCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Nghĩa dũng quân tiến hành khúc
  • Công nông binh liên hợp khởi lai [zh]
  • Đông phương hồng
  • Quốc tế ca
  • Bát lộ quân quân ca
  • Nam nê loan
  • Ca ngợi tổ quốc
  • Kháng Nhật quân chính đại học hiệu ca
  • Tam đại kỷ luật bát hạng chú ý
  • Đoàn kết chính là sức mạnh
  • Bát nguyệt quế hoa biến địa khai
  • Giải phóng khu đích thiên
  • Đương tổ quốc triệu hoán đích thì hậu
  • Hoàng Hà đại hợp xướng
  • Đáo địch nhân hậu phương khứ
  • Em yêu Bắc Kinh Thiên An Môn
  • Quân ca Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
  • Ngã ái tổ quốc đích lam thiên
  • Ngã đích tổ quốc
  • Vạn tuế Mao chủ tịch
  • Hồng tinh thiểm thiểm
  • Xã hội chủ nghĩa rất tốt
  • Ngã thị nhất cá binh [zh]
  • Học tập Lôi Phong hảo bảng dạng
  • Đại hải hàng hành kháo đà thủ
  • Không có Đảng Cộng sản, thì sẽ không có tân Trung Hoa
  • Ngã đích trung quốc tâm
  • Ngã hoà ngã đích tổ quốc
  • Huyết nhiễm đích phong thái
  • Tinh trung báo quốc
  • Xuân thiên đích cố sự
  • Đương na nhất thiên lai lâm
  • Tẩu hướng phức hưng
  • Ngã ái nhĩ, Trung Quốc
  • Ngã môn tẩu tại đại lộ thượng
Trung Hoa Dân Quốc (tại Đài Loan)từ năm 1949
  • Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc
  • Quốc kỳ ca Trung Hoa Dân Quốc
  • Trung Hoa Dân Quốc tụng
  • Mai hoa
  • Bát bách tráng sĩ ca
  • Dạ tập
  • Tưởng công kỷ niệm ca
  • Tưởng Kinh Quốc kỷ niệm ca
  • Phản công đại lục khứ
  • Đài Loan hảo
  • Phản Cộng kháng Nga ca
  • x
  • t
  • s
Chủ nghĩa xã hội
Các dạng chủ nghĩa xã hội
  • Chủ nghĩa xã hội công nông
  • Chủ nghĩa cộng sản
  • Chủ nghĩa xã hội dân chủ
  • Chủ nghĩa xã hội sinh thái
  • Chủ nghĩa xã hội có đạo đức
  • Guild socialism
  • Chủ nghĩa xã hội tự do
  • Libertarian socialism
  • Chủ nghĩa xã hội thị trường
  • Chủ nghĩa tương hỗ (lý thuyết kinh tế)
  • Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
  • Chủ nghĩa xã hội cách mạng
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Dân chủ xã hội
  • Chủ nghĩa Xã hội thế kỷ XXI
  • Chủ nghĩa xã hội vô chính phủ
  • Chủ nghĩa xã hội nhà nước
  • Chủ nghĩa hiệp đồng
  • Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Chủ đề và vấn đề chính
  • Types of socialism
  • History of socialism
  • Socialist economics
  • Hệ thống xã hội chủ nghĩa
  • Phê phán chủ nghĩa xã hội
Khái niệm
  • Economic planning
  • Free association (communism and anarchism)
  • Equal opportunity
  • Dân chủ trực tiếp
  • Adhocracy
  • Technocracy
  • Workers' self-management
  • Industrial democracy
  • Economic democracy
  • State ownership
  • Common ownership
  • Hợp tác xã
  • Social dividend
  • Basic income
  • Production for use
  • Calculation in kind
  • Labour voucher
  • Workplace democracy
Nhân vật
  • Salvador Allende
  • Clement Attlee
  • François-Noël Babeuf
  • Mikhail Alexandrovich Bakunin
  • Enrico Berlinguer
  • Eduard Bernstein
  • Louis Blanc
  • Louis Auguste Blanqui
  • Léon Blum
  • Leonid Ilyich Brezhnev
  • Edward Carpenter
  • Fidel Castro
  • Hugo Chávez
  • Bong Kee Chok
  • Chin Peng
  • Noam Chomsky
  • G. D. H. Cole
  • Manuel Pinto da Costa
  • Bettino Craxi
  • Eugene V. Debs
  • Đặng Tiểu Bình
  • Alexander Dubček
  • Friedrich Engels
  • Charles Fourier
  • Muammar al-Gaddafi
  • Antonio Gramsci
  • Che Guevara
  • Mikhail Sergeyevich Gorbachyov
  • Charles Hall (economist)
  • Moses Hess
  • Hồ Chí Minh
  • Thomas Hodgskin
  • Sidney Hook
  • Enver Hoxha
  • Mary Harris Jones
  • Modibo Keïta
  • Kim Nhật Thành
  • Pyotr Kropotkin
  • Nikita Sergeyevich Khrushchyov
  • Oskar R. Lange
  • Ferdinand Lassalle
  • Abba P. Lerner
  • Rosa Luxemburg
  • Samora Machel
  • Nestor Makhno
  • Errico Malatesta
  • Nelson Mandela
  • Mao Trạch Đông
  • José Carlos Mariátegui
  • Karl Marx
  • François Mitterrand
  • Evo Morales
  • William Morris
  • Gamal Abdel Nasser
  • Gaafar Nimeiry
  • Daniel Ortega
  • Robert Owen
  • Olof Palme
  • Antonie Pannekoek
  • Georgi Plekhanov
  • Pol Pot
  • Pushpa Kamal Dahal
  • Pierre-Joseph Proudhon
  • Didier Ratsiraka
  • Luis Emilio Recabarren
  • France-Albert René
  • Henri de Saint Simon
  • Thomas Sankara
  • José Eduardo dos Santos
  • Max Shachtman
  • Iosif Vissarionovich Stalin
  • Sukarno
  • William Thompson (philosopher)
  • Ben Tillett
  • Josip Broz Tito
  • Ahmed Sékou Touré
  • Lev Davidovich Trotsky
Tổ chức
  • Đệ Nhất Quốc tế
  • Đệ Nhị Quốc tế
  • Đệ Tam Quốc tế
  • Đệ Tứ Quốc tế
  • Đệ Ngũ Quốc tế
  • Quốc tế xã hội chủ nghĩa
  • Foro de São Paulo
  • Liên đoàn Thanh niên Dân chủ Thế giới (WFDY)
  • International Union of Socialist Youth (IUSY)
  • World Socialist Movement
  • International League of Religious Socialists
  • International Marxist Tendency
Chủ nghĩa xã hội tôn giáo
  • Chủ nghĩa xã hội Phật giáo
  • Christian socialism
  • Islamic socialism
  • Jewish left
Chủ nghĩa xã hội khu vực
  • African socialism
  • Arab socialism
  • Chủ nghĩa Bolivar
  • Gandhian socialism
  • Socialism in India
  • Labor Zionism
  • Marhaenism
  • Naxalite
  • Chủ nghĩa xã hội trong một quốc gia
  • Left-wing nationalism
  • Third World Socialism
Chủ đề liên quan
  • Phê phán chủ nghĩa tư bản
  • Đấu tranh giai cấp
  • Dân chủ
  • Chuyên chính vô sản
  • Chủ nghĩa bình quân
  • Equality of outcome
  • Impossibilism
  • Chủ nghĩa quốc tế
  • Doanh nghiệp nhà nước
  • Chính trị cánh tả
  • Chủ nghĩa Marx
  • Kinh tế hỗn hợp
  • Nanosocialism
  • Quốc hữu hóa
  • Social ownership
  • Kinh tế kế hoạch
  • Cách mạng vô sản
  • Chủ nghĩa cải lương
  • Chủ nghĩa xã hội trong một quốc gia
  • Socialist market economy
  • Post-capitalism
  • Công đoàn
  • Phương thức sản xuất
  • Chủ nghĩa cộng sản vô trị
Anthem
  • "Quốc tế ca"
  • Portal:Chính trị
  • Portal:Chủ nghĩa xã hội
  • x
  • t
  • s
Dân chủ xã hội
Các chủ nghĩa trước đó
  • Chủ nghĩa nhân văn
  • Thời kỳ Khai sáng
  • Cách mạng Pháp
  • Chủ nghĩa xã hội không tưởng
  • Công đoànism
  • Revolutions of 1848
  • Orthodox Marxism
Phát triển
  • Chủ nghĩa xét lại (chủ nghĩa Marx)
  • Chủ nghĩa cải lương
  • Gradualism
  • Chủ nghĩa xã hội dân chủ
  • Frankfurt Declaration
  • Kinh tế học Keynes
  • Welfare capitalism
  • Third Way
  • Eurosocialism
Chính trị
  • Dân chủ đại nghị
  • Tự do dân sự
  • Labor rights
  • Kinh tế hỗn hợp
  • Cải cách ruộng đất
  • Quốc hữu hóa
  • Nhà nước phúc lợi
  • Fair trade
  • Environmental protection
  • Chủ nghĩa thế tục
Tổ chức
  • List of social democratic parties
  • Quốc tế xã hội chủ nghĩa
  • Party of European Socialists
  • Progressive Alliance
  • Tổng liên đoàn Lao động Quốc tế
Nhân vật
  • Clement Attlee
  • Obafemi Awolowo
  • José Batlle y Ordóñez
  • David Ben-Gurion
  • Eduard Bernstein
  • Rómulo Betancourt
  • Zulfikar Ali Bhutto
  • Louis Blanc
  • Willy Brandt
  • Hjalmar Branting
  • Gro Harlem Brundtland
  • Jeremy Corbyn
  • Bettino Craxi
  • Ignacy Daszyński
  • Eugene V. Debs
  • Tommy Douglas
  • Willem Drees
  • Émile Durkheim
  • Friedrich Ebert
  • Bülent Ecevit
  • Tage Erlander
  • Einar Gerhardsen
  • Felipe González
  • João Goulart
  • Bob Hawke
  • Rudolf Hilferding
  • Jean Jaurès
  • Carsun Chang
  • Tetsu Katayama
  • Karl Kautsky
  • Charles Kennedy
  • Aleksandr Fyodorovich Kerenskii
  • John Maynard Keynes
  • Ricardo Lagos
  • Ferdinand Lassalle
  • Jack Layton
  • René Lévesque
  • Ramsay MacDonald
  • Nelson Mandela
  • Jawaharlal Nehru
  • Olof Palme
  • Georgi Plekhanov
  • Romano Prodi
  • John Ruskin
  • Bertrand Russell
  • Bernie Sanders
  • Michael Joseph Savage
  • Thorvald Stauning
  • Norman Thomas
Quốc ca
  • Quốc tế ca
  • Portal:Chính trị
  • Cổng thông tin:Kinh tế
  • Portal:Chủ nghĩa xã hội
  • x
  • t
  • s
Chủ nghĩa vô trị
Khái niệm
  • Vô trị
  • Anarchist Black Cross
  • Anationalism
  • Chống chuyên chế
  • Chống tư bản
  • Chống quân phiệt
  • Autonomous social center
  • Vùng tự trị
    • Lâu dài
    • Tạm thời
  • Autoreduction
  • Black bloc
  • Xã hôi vô giai cấp
  • Đấu tranh giai cấp
  • Intentional community
    • Model of government
  • Community unionism
  • Dân chủ dựa trên đồng thuận
  • Conscientious objector
  • Phi tập trung hóa
  • Deep ecology
  • Hành động trực tiếp
  • Dân chủ trực tiếp
  • Especifismo
  • Expropriation
  • Tự do giao kết
  • Tự do yêu đương
  • Tư tưởng tự do
  • Grassroots
  • Horizontalidad
  • Chủ nghĩa cá nhân
  • Dành lại bản ngã
  • Industrial unionism
  • Isocracy
  • Luật
  • Participism
    • Parecon
    • Parpolity
  • Chính trị cấu trúc trước
  • Proletarian internationalism
  • Tuyên truyền bằng chiến công
  • Rewilding
  • Vãn hóa bảo mật
  • Cách mạng xã hội
  • Somatherapy
  • Xã hội không nhà nước
  • Squatting
Vấn đề
  • Quyền động vật
  • Tư bản
    • Tư bản tự do
  • Phê phán
  • Cryptography
  • Định nghĩa
  • Giáo dục
  • Love and sex
  • Chủ nghĩa Marx
  • Chủ nghĩa dân tộc
  • Tôn giáo
    • Orthodox Judaism
  • Bạo lực
Trường phái
Cổ điển
  • Cá nhân
    • Vị kỷ
      • Phi pháp
    • Existentialist
    • Philosophical
  • Mutualist
  • Xã hội
    • Tập thể
    • Cộng sản
      • Magon
Hậu cổ điển
  • Nữ quyền
  • Xanh
    • Naturist
    • Nguyên thủy
    • Social ecology
  • Hậu thực dân
  • Insurrectionary
  • Hòa bình
  • Religious
    • Christian
    • Đạo phật
    • Do thái
  • Đơn thuần
Đương đại
  • Đen
  • Thị trường
  • Hậu thực dân
  • Hậu vô trị
  • Hậu tả
  • Queer
Phương pháp tổ chức
  • Nhóm tự do
  • Chủ nghĩa công đoàn vô trị
  • Chủ nghĩa cương lĩnh
  • Chủ nghĩa vô trị tổng hợp
  • Union of egoists
Kinh tế
  • Communization
  • Hợp tác xã
  • Cost the limit of price
  • Decentralized planning
  • Dân chủ kinh tế
  • Tổng đình công
  • Cửa hàng đồ miễn phí
  • Kinh tế quà tặng
  • Chủ nghĩa thủ tiêu thị trường
  • Tương trợ
  • Participatory economics
  • Really Really Free Market
  • Refusal of work
  • Social ownership
  • Chế độ nô lệ làm công ăn lương
  • Workers' self-management
Văn hóa
  • A las Barricadas
  • Anarchist bookfair
  • Anarcho-punk
  • Archives
  • Culture jamming
  • DIY ethic
  • Films
  • Freeganism
  • Glossary
  • Lịch sử
  • Independent Media Center
  • Infoshop
  • "Quốc tế ca"
  • "Land and liberty"
  • "No gods, no masters"
  • Popular education
  • "Property is theft!"
  • Radical cheerleading
  • Radical environmentalism
  • Squatting
  • Symbolism
Danh sách
  • Phong trào vô trị theo khu vực
  • Anarcho-punk bands
  • Sách
  • Cộng đồng
  • Nhân vật hư cấu
  • Phim
  • Người vô trị do thái
  • Nhạc sĩ
  • Periodicals
Liên quan
  • Anarchy (international relations)
  • Anti-corporate activism
  • Anti-consumerism
  • Chống phát xit
  • Anti-globalization movement
  • Chống phân biệt chủng tộc
  • Anti-speciesism
  • Anti-statism
  • Anti-war movement
  • Autarchism
  • Autonomism
  • Cộng sản
    • Hội đồng
  • Counter-economics
  • Critical theory
  • Chủ nghĩa môi trường
  • Epistemological anarchism
  • Phong trào lao động
  • Libertarian municipalism
  • Nữ quyền
    • Cấp tiến
  • Chủ nghĩa tự do cá nhân
    • Tả
      • Agorism
      • Left-wing market
  • Chủ nghĩa Marx
    • Libertarian
    • Philosophy
  • Neozapatismo
  • Cách mạng
    • Social
  • Xã hội chủ nghĩa
    • Libertarian
    • Revolutionary
  • Chủ nghĩa công đoàn
  • Situationism
  • Voluntaryism
  • '
  • Category
  • Outline
  • x
  • t
  • s
Quốc ca Nga
  • "Tiếng sấm khải hoàn ca vang!" (1791–1816)
  • "Lời cầu nguyện của người Nga" (1816–1833)
  • "Chúa phù hộ Sa hoàng!" (1833–1917)
  • "Bài La Marseillaise của giai cấp công nhân" (1917–1918)
  • "Quốc tế ca" (1918–1944)
  • "Quốc ca Liên bang Xô viết" (1944–1990)
  • "Bài ca yêu nước" (1990–2000)
  • "Quốc ca Liên bang Nga" (2000–nay)
  • x
  • t
  • s
Quốc ca châu Á
Quốc gia
  • Abkhazia
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Artsakh (Nagorno-Karabakh)
  • Azerbaijan
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Trung Quốc
  • Síp
  • Đông Timor
  • Ai Cập
  • Gruzia
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Bắc Triều Tiên
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Bắc Síp
  • Oman
  • Pakistan
  • Palestine
  • Philippines
  • Qatar
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Nam Ossetia
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Đài Loan
    • Quốc kỳ ca
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkmenistan
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Khu vực
  • Ấn Độ
    • Andhra Pradesh
    • Assam
    • Gujarat
    • Karnataka
    • Puducherry
    • Odisha
    • Tamil Nadu
    • Telangana
    • Uttarakhand
  • Iraq
    • Kurdistan
  • Malaysia
    • Các lãnh thổ liên bang
    • Johor
    • Kedah
    • Kelantan
    • Malacca
    • Negeri Sembilan
    • Penang
    • Pahang
    • Perak
    • Perlis
    • Sabah
    • Sarawak
    • Selangor
    • Terengganu
  • Nga
    • Cộng hoà Altai
    • Buryatia
    • Khu tự trị Chukotka
    • Khakassia
    • Vùng Kamchatka
    • Cộng hoà Sakha
    • Tuva
  • Uzbekistan
    • Karakalpakstan
  • Tây Tạng (lưu vong)
  • Tây Papua (tranh chấp)
Tổ chức
  • ASEAN
Thực thể cũ
Đế quốc Ngahoặc Liên Xô
  • Nga (1816–33)
  • Nga (1833–1917)
  • Nga (1917–18)
  • Liên Xô (1918–44)
  • Liên Xô (và Nga Xô viết, 1944–91)
  • CHXHCNXV Armenia (1944–91)
  • CHXHCNXV Azerbaijian (1944–92)
  • CHXHCNXV Gruzia (1946–91)
  • CHXHCNXV Kazakh (1945–92)
  • Kazakhstan (1992–2006)
  • CHXHCNXV Kirghiz (1946–92)
  • Nga (1990–2000)
  • CNXHCNXV Tajik (1946–94)
  • CHXHCNXV Turkmen (1946–97)
  • CHXHCNXV Uzbek (1946–92)
  • Tuva (1993–2011)
Khác
  • Trung Quốc (nhà Thanh 1911)
  • Cộng hoà Khmer (1970–75)
  • Kampuchea Dân chủ (1975–93)
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia (1979–89)
  • Triều Tiên (1902–10)
  • Triều Tiên (1910–45)
  • Mãn Châu quốc (1932–45)
  • Vương quốc Nepal (1967–2006)
  • Xiêm (hiện tại là hoàng ca)
  • Việt Nam Cộng hoà (1948–75)
  • Cộng hoà Miền nam Việt Nam (1975–76)
Thế giới Hồi giáo
  • Cộng hoà Ả Rập Thống nhất (1960–81)
  • Iraq (1932–58)
  • Iraq (1958–1965, 2003–2004)
  • Iraq (1981–2003)
  • Afghanistan (1943–73) (1978–92)
  • Kuwait (1951–78)
  • Palestine (cho đến năm 1996)
In nghiêng là những thực thể được công nhận hạn chế.
  • x
  • t
  • s
Đại hình âm nhạc vũ đạo sử thi "Đông phương hồng" ca khúc
Nhạc dạo đầu : Hoa hướng dương Đông phương hồng
Cảnh đầu tiên: Đông phương đích thự quangBắc phương xuy lai thập nguyệt đích phong • An Nguyên lộ quáng công nhân câu lạc bộ chi ca • Nông hữu ca • Nông công binh liên hợp khởi lai
Cảnh thứ hai: Tinh Hỏa liệt nguyên Tựu nghĩa ca • Thu thu khởi nghĩa ca • Song song thảo hài tống Hồng quân • Tây Giang Nguyệt.Tỉnh Cương Sơn • Tam đại kỷ luật bát hạng chú ý • Bát nguyện quế hoa biến địa khai
Cảnh thứ ba:Vạn thủy nghìn sơn Hồng quân chiến sĩ tưởng niệm Mao Trạch Đông • Tuân Nghĩa thành đầu hà quang thiểm • Phi dược đại độ hà • Tình thâm nghị trường • Qua Tuyết sơn thảo địa • Hội sư ca • Thất luật.Trường chinh
Cảnh thứ tư:Kháng Nhật để phong hỏa Tùng Hoa giang thượng • Kháng Nhật quân chính đại học hiệu ca  • Đáo địch nhân hậu phương khứ  • Du kích đội ca  • Quân dân đại sinh sản  • Nam nê loan  • Hoàng Hà đại hợp xướng
Cảnh thứ năm:Mai táng tương gia vương triều Tọa lao toán thập yêu  • Đoàn kết tựu thị lực lượng  • Trung Quốc nhân dân giải phóng tiến hành khúc • Giải phóng khu để thiên  • Thất luật.Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh
Cảnh thứ sáu:Trung Quốc Nhân dân trạm khởi lai Một hữu cộng sản Đảng tựu một hữu tân Trung Quốc  • Tán ca • Mao Chủ tịch, chúc nễ vạn thọ vô cương • Ca xướng Tổ quốc • Quốc tế ca

Từ khóa » Bài Quốc Tế Ca