Quy Chuẩn QCVN01-1:2018/BYT
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn tìm kiếm Nhập bất cứ thông tin bạn muốn tìm. Ví dụ: Số hiệu, Loại văn bản, Lĩnh vực, Cơ quan ban hành, Người ký... Để tìm chính xác, hãy nhập từ khóa tìm kiếm trong ngoặc kép hoặc kết hợp các từ khóa. Ví dụ: "Từ khóa 1" "Từ khóa 2"... Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm bạn có thể sử dụng chức năng lọc văn bản bên dưới.
Quy chuẩn QCVN01-1:2018/BYTQCVN-01-1-2018-BYT-chat-luong-nuoc-sach-su-dung-cho-sinh-hoat
- TCVN
- Tài nguyên - Môi trường
- Quy chuẩn
- Quy chuẩn QCVN01-1:2018/BYT
- Nội dung
- Lược đồ
- Văn bản liên quan
- Lịch sử hiệu lực
Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
| TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép |
| Các thông số nhóm A | |||
| Thông số vi sinh vật | |||
| 1 | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
| 2 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
| Thông số cảm quan và vô cơ | |||
| 3 | Arsenic (As)(*) | mg/L | 0,01 |
| 4 | Clo dư tự do(**) | mg/L | Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
| 5 | Độ đục | NTU | 2 |
| 6 | Màu sắc | TCU | 15 |
| 7 | Mùi, vị | - | Không có mùi, vị lạ |
| 8 | pH | - | Trong khoảng 6,0- 8,5 |
| Các thông số nhóm B | |||
| Thông số vi sinh vật | |||
| 9 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | CFU/ 100mL | < 1 |
| 10 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | CFU/ 100mL | < 1 |
| Thông số vô cơ | |||
| 11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 |
| 12 | Antimon (Sb) | mg/L | 0,02 |
| 13 | Bari (Bs) | mg/L | 0,7 |
| 14 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | mg/L | 0,3 |
| 15 | Cadmi (Cd) | mg/L | 0,003 |
| 16 | Chì (Plumbum) (Pb) | mg/L | 0,01 |
| 17 | Chỉ số pecmanganat | mg/L | 2 |
| 18 | Chloride (Cl-)(***) | mg/L | 250 (hoặc 300) |
| 19 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 |
| 20 | Đồng (Cuprum) (Cu) | mg/L | 1 |
| 21 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 |
| 22 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 |
| 23 | Kẽm (Zincum) (Zn) | mg/L | 2 |
| 24 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 |
| 25 | Natri (Na) | mg/L | 200 |
| 26 | Nhôm (Aluminium) (Al) | mg/L | 0,2 |
| 27 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 |
| 28 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/L | 2 |
| 29 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/L | 0,05 |
| 30 | Sắt (Ferrum) (Fe) | mg/L | 0,3 |
| 31 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 |
| 32 | Sunphat | mg/L | 250 |
| 33 | Sunfua | mg/L | 0,05 |
| 34 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | mg/L | 0,001 |
| 35 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1000 |
| 36 | Xyanua (CN-) | mg/L | 0,05 |
| Thông số hữu cơ | |||
| a. Nhóm Alkan clo hóa | |||
| 37 | 1,1,1 - Tricloroetan | μg/L | 2000 |
| 38 | 1,2 - Dicloroetan | μg/L | 30 |
| 39 | 1,2 - Dicloroeten | μg/L | 50 |
| 40 | Cacbontetraclorua | μg/L | 2 |
| 41 | Diclorometan | μg/L | 20 |
| 42 | Tetracloroeten | μg/L | 40 |
| 43 | Tricloroeten | μg/L | 20 |
| 44 | Vinyl clorua | μg/L | 0,3 |
| b. Hydrocacbua thơm | |||
| 45 | Benzen | μg/L | 10 |
| 46 | Etylbenzen | μg/L | 300 |
| 47 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | μg/L | 1 |
| 48 | Styren | μg/L | 20 |
| 49 | Toluen | μg/L | 700 |
| 50 | Xylen | μg/L | 500 |
| c. Nhóm Benzen Clo hóa | |||
| 51 | 1,2 - Diclorobenzen | μg/L | 1000 |
| 52 | Monoclorobenzen | μg/L | 300 |
| 53 | Triclorobenzen | μg/L | 20 |
| d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp | |||
| 54 | Acrylamide | μg/L | 0,5 |
| 55 | Epiclohydrin | μg/L | 0,4 |
| 56 | Hexacloro butadien | μg/L | 0,6 |
| Thông số hóa chất bảo vệ thực vật | |||
| 57 | 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan | μg/L | 1 |
| 58 | 1,2 - Dicloropropan | μg/L | 40 |
| 59 | 1,3 - Dichloropropen | μg/L | 20 |
| 60 | 2,4 - D | μg/L | 30 |
| 61 | 2,4 - DB | μg/L | 90 |
| 62 | Alachlor | μg/L | 20 |
| 63 | Aldicarb | μg/L | 10 |
| 64 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine | μg/L | 100 |
| 65 | Carbofuran | μg/L | 5 |
| 66 | Chlorpyrifos | μg/L | 30 |
| 67 | Clodane | μg/L | 0,2 |
| 68 | Clorotoluron | μg/L | 30 |
| 69 | Cyanazine | μg/L | 0,6 |
| 70 | DDT và các dẫn xuất | μg/L | 1 |
| 71 | Dichloprop | μg/L | 100 |
| 72 | Fenoprop | μg/L | 9 |
| 73 | Hydroxyatrazine | μg/L | 200 |
| 74 | Isoproturon | μg/L | 9 |
| 75 | MCPA | μg/L | 2 |
| 76 | Mecoprop | μg/L | 10 |
| 77 | Methoxychlor | μg/L | 20 |
| 78 | Molinate | μg/L | 6 |
| 79 | Pendimetalin | μg/L | 20 |
| 80 | Permethrin | μg/L | 20 |
| 81 | Propanil | μg/L | 20 |
| 82 | Simazine | μg/L | 2 |
| 83 | Trifuralin | μg/L | 20 |
| Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ | |||
| 84 | 2,4,6 - Triclorophenol | μg/L | 200 |
| 85 | Bromat | μg/L | 10 |
| 86 | Bromodichloromethane | μg/L | 60 |
| 87 | Bromoform | μg/L | 100 |
| 88 | Chloroform | μg/L | 300 |
| 89 | Dibromoacetonitrile | μg/L | 70 |
| 90 | Dibromochloromethane | μg/L | 100 |
| 91 | Dichloroacetonitrile | μg/L | 20 |
| 92 | Dichloroacetic acid | μg/L | 50 |
| 93 | Formaldehyde | μg/L | 900 |
| 94 | Monochloramine | mg/L | 3,0 |
| 95 | Monochloroacetic acid | μg/L | 20 |
| 96 | Trichloroacetic acid | μg/L | 200 |
| 97 | Trichloroaxetonitril | μg/L | 1 |
| Thông số nhiễm xạ | |||
| 98 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | Bq/L | 0,1 |
| 99 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | Bq/L | 1,0 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (-) là không có đơn vị tính.
- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Đã xem:
Đánh giá:Thuộc tính TCVN QCVN01-1:2018/BYT | |
|---|---|
| Loại văn bản | Quy chuẩn |
| Số hiệu | QCVN01-1:2018/BYT |
| Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
| Người ký | *** |
| Ngày ban hành | 14/12/2018 |
| Ngày hiệu lực | ... |
| Ngày công báo | ... |
| Số công báo | |
| Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
| Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
| Cập nhật | 3 năm trước |
| Yêu cầu cập nhật văn bản này | |
Download TCVN QCVN01-1:2018/BYT |
|---|
| DOC File văn bản word (423KB) |
Lược đồ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
Văn bản liên quan ngôn ngữ
Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính
Văn bản được hướng dẫn
Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế
Văn bản hiện thời
| Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt | |
| Loại văn bản | Quy chuẩn |
| Số hiệu | QCVN01-1:2018/BYT |
| Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
| Người ký | *** |
| Ngày ban hành | 14/12/2018 |
| Ngày hiệu lực | ... |
| Ngày công báo | ... |
| Số công báo | |
| Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
| Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
| Cập nhật | 3 năm trước |
Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được căn cứ
Văn bản hợp nhất
Văn bản liên quan Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
Văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
- 14/12/2018
Văn bản được ban hành
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống Bộ Y Tế
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Theo Quy định Của Bộ Y Tế Việt Nam
-
Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống | Các Quy định Mới Nhất 2021
-
[PDF] QCVN 01:2009/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT ...
-
[PDF] Qcvn 01-1:2018/byt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng
-
4 Quy Chuẩn Nước Uống Theo Bộ Y Tế Việt Nam Mà Bạn Cần Biết
-
Quy Chuẩn Nước ăn Uống Mới Nhất được Ban Hành Của Bộ Y Tế
-
Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống QCVN 01:2009/BYT Của Bộ Y Tế
-
Quy Chuẩn Về Chất Lượng Nước ăn Uống
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Tại Vòi, Nước Uống đóng Chai, Nước Uống ...
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Trực Tiếp Hiện Nay
-
Tìm Hiểu Các Tiêu Chuẩn Nước Uống Của Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
Quy Chuẩn Về Quan Trắc Nước ăn Uống Theo Bộ Y Tế
-
Quy Chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT Chất Lượng Nước Sạch Sinh Hoạt
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Từ Bộ Y Tế Bạn Cần Biết