Quy Chuẩn Về Quan Trắc Nước ăn Uống Theo Bộ Y Tế

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về về chất lượng nước ăn uống do Bộ Y tế ban hành.

Nước ăn uống là nước dùng cho các mục đích ăn uống, chế biến thực phẩm do các cơ sở cung cấp nước cung cấp, bảo đảm chất lượng theo các quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành.

Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Ăn Uống) do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.

Quy chuan ve quan trac nuoc an uong theo bo Y te

Đối tượng áp dụng quy chuẩn quan trắc nước ăn uống

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.

Bảng giới hạn các chỉ tiêu chất lượng

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát
I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN VÔ CƠ
1 Màu sắc(*) TCU 15 TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 A
2 Mùi vị(*) Không có mùi, vị lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
3 Độ đục(*) NTU 2 TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B A
4 pH(*) Trong khoảng 6,5-8,5 TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ A
5 Độ cứng, tính theo CaCO3(*) mg/l 300 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C A
6 Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) mg/l 1000 SMEWW 2540 C B
7 Hàm lượng Nhôm(*) mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) B
8 Hàm lượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D B
9 Hàm lượng Antimon mg/l 5 US EPA 200.7 C
10 Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B B
11 Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C
12 Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B C
13 Hàm lượng Cadimi mg/l 3 TCVN6197 – 1996 (ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd C
14 Hàm lượng Clorua(*) mg/l 250 300(**) TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D A
15 Hàm lượng Crom tổng số mg/l 0,05 TCVN 6222 – 1996 (ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr- C
16 Hàm lượng Đồng tổng số(*) mg/l 1 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu C
17 Hàm lượng Xianua mg/l 0,07 TCVN 6181 – 1996 (ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN- C
18 Hàm lượng Florua mg/l 1,5 TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- B
19 Hàm lượng Hydro sunfur(*) mg/l 0,05 SMEWW 4500 – S2- B
20 Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) mg/l 0,3 TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe A
21 Hàm lượng Chì mg/l 0,01 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986) SMEWW 3500 – Pb A B
22 Hàm lượng Mangan tổng số mg/l 0,3 TCVN 6002 – 1995 (ISO 6333 – 1986) A
23 Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số mg/l 1 TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) B
24 Hàm lượng Molybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C
25 Hàm lượng Niken mg/l 0,02 TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986) SMEWW 3500 – Ni C
26 Hàm lượng Nitrat mg/l 50 TCVN 6180 – 1996 (ISO 7890 -1988) A
27 Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) A
28 Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) C
29 Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 – 1996 (ISO 9964/1 – 1993) B
30 Hàm lượng Sunphát (*) mg/l 250 TCVN 6200 – 1996 (ISO9280 – 1990) A
31 Hàm lượng Kẽm(*) mg/l 3 TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989) C
32 Chỉ số Pecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) A
II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33 Cacbontetraclorua μg/l 2 US EPA 524.2 C
34 Diclorometan μg/l 20 US EPA 524.2 C
35 1,2 Dicloroetan μg/l 30 US EPA 524.2 C
36 1,1,1 – Tricloroetan μg/l 2000 US EPA 524.2 C
37 Vinyl clorua μg/l 5 US EPA 524.2 C
38 1,2 Dicloroeten μg/l 50 US EPA 524.2 C
39 Tricloroeten μg/l 70 US EPA 524.2 C
40 Tetracloroeten μg/l 40 US EPA 524.2 C
b. Hydrocacbua Thơm
41 Phenol và dẫn xuất của Phenol μg/l 1 SMEWW 6420 B B
42 Benzen μg/l 10 US EPA 524.2 B
43 Toluen μg/l 700 US EPA 524.2 C
44 Xylen μg/l 500 US EPA 524.2 C
45 Etylbenzen μg/l 300 US EPA 524.2 C
46 Styren μg/l 20 US EPA 524.2 C
47 Benzo(a)pyren μg/l 0,7 US EPA 524.2 B
c. Nhóm Benzen Clo hoá
48 Monoclorobenzen μg/l 300 US EPA 524.2 B
49 1,2 – Diclorobenzen μg/l 1000 US EPA 524.2 C
50 1,4 – Diclorobenzen μg/l 300 US EPA 524.2 C
51 Triclorobenzen μg/l 20 US EPA 524.2 C
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52 Di (2 – etylhexyl) adipate μg/l 80 US EPA 525.2 C
53 Di (2 – etylhexyl) phtalat μg/l 8 US EPA 525.2 C
54 Acrylamide μg/l 0,5 US EPA 8032A C
55 Epiclohydrin μg/l 0,4 US EPA 8260A C
56 Hexacloro butadien μg/l 0,6 US EPA 524.2 C
III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
57 Alachlor μg/l 20 US EPA 525.2 C
58 Aldicarb μg/l 10 US EPA 531.2 C
59 Aldrin/Dieldrin μg/l 0,03 US EPA 525.2 C
60 Atrazine μg/l 2 US EPA 525.2 C
61 Bentazone μg/l 30 US EPA 515.4 C
62 Carbofuran μg/l 5 US EPA 531.2 C
63 Clodane μg/l 0,2 US EPA 525.2 C
64 Clorotoluron μg/l 30 US EPA 525.2 C
65 DDT μg/l 2 SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C C
66 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan μg/l 1 US EPA 524.2 C
67 2,4 – D μg/l 30 US EPA 515.4 C
68 1,2 – Dicloropropan μg/l 20 US EPA 524.2 C
69 1,3 – Dichloropropen μg/l 20 US EPA 524.2 C
70 Heptaclo và heptaclo epoxit μg/l 0,03 SMEWW 6440C C
71 Hexaclorobenzen μg/l 1 US EPA 8270 – D C
72 Isoproturon μg/l 9 US EPA 525.2 C
73 Lindane μg/l 2 US EPA 8270 – D C
74 MCPA μg/l 2 US EPA 555 C
75 Methoxychlor μg/l 20 US EPA 525.2 C
76 Methachlor μg/l 10 US EPA 524.2 C
77 Molinate μg/l 6 US EPA 525.2 C
78 Pendimetalin μg/l 20 US EPA 507, US EPA 8091 C
79 Pentaclorophenol μg/l 9 US EPA 525.2 C
80 Permethrin μg/l 20 US EPA 1699 C
81 Propanil μg/l 20 US EPA 532 C
82 Simazine μg/l 20 US EPA 525.2 C
83 Trifuralin μg/l 20 US EPA 525.2 C
84 2,4 DB μg/l 90 US EPA 515.4 C
85 Dichloprop μg/l 100 US EPA 515.4 C
86 Fenoprop μg/l 9 US EPA 515.4 C
87 Mecoprop μg/l 10 US EPA 555 C
88 2,4,5 – T μg/l 9 US EPA 555 C
IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM PHỤ
89 Monocloramin μg/l 3 SMEWW 4500 – Cl G B
90 Clo dư mg/l Trong khoảng 0,3 – 0,5 SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
91 Bromat μg/l 25 US EPA 300.1 C
92 Clorit μg/l 200 SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 C
93 2,4,6 Triclorophenol μg/l 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D C
94 Focmaldehyt μg/l 900 SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 C
95 Bromofoc μg/l 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
96 Dibromoclorometan μg/l 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
97 Bromodiclorometan μg/l 60 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
98 Clorofoc μg/l 200 SMEWW 6200 C
99 Axit dicloroaxetic μg/l 50 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C
100 Axit tricloroaxetic μg/l 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C
101 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) μg/l 10 SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B C
102 Dicloroaxetonitril μg/l 90 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
103 Dibromoaxetonitril μg/l 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
104 Tricloroaxetonitril μg/l 1 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
105 Xyano clorit (tính theo CN-) μg/l 70 SMEWW 4500J C
V. MỨC NHIỄM XẠ
106 Tổng hoạt độ a pCi/l 3 SMEWW 7110 B B
107 Tổng hoạt độ b pCi/l 30 SMEWW 7110 B B
VI. VI SINH VẬT
108 Coliform tổng số Vi khuẩn/100ml 0 TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 A
109 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Vi khuẩn/100ml 0 TCVN6187 – 1,2 : 1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 A

Ghi chú:

(*) Là chỉ tiêu cảm quan.

(**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.

– Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống Bộ Y Tế