Tiêu Chuẩn Nước Uống Tại Vòi, Nước Uống đóng Chai, Nước Uống ...
Có thể bạn quan tâm
>> Tư vấn hồ sơ môi trường
>> Đào tạo kiểm nghiệm
Nước sử dụng để sản xuất nước uống đóng chai trước khi lọc (Đầu vào) phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 01-1:2018/BYT về chất lượng nước ăn uống được ban hành kèm theo Thông tư số Số: 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Các chỉ tiêu chất lượng Tiêu chuẩn nước uống tại vòi, nước uống đóng chai, nước uống trực tiếp: (Theo QCVN 6-1:2010/BYT)
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu 4) |
1. Stibi, mg/l | 0,02 | ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 | A |
2. Arsen, mg/l | 0,01 | TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 | A |
3. Bari, mg/l | 0,7 | ISO 11885:2007; AOAC 920.201 | A |
4. Bor, mg/l | 0,5 | TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 | A |
5. Bromat, mg/l | 0,01 | ISO 15061:2001 | A |
6. Cadmi, mg/l | 0,003 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 | A |
7. Clor, mg/l | 5 | ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 | A |
8. Clorat, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
9. Clorit, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
10. Crom, mg/l | 0,05 | TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
11. Đồng, mg/l | 2 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 | A |
12. Cyanid, mg/l | 0,07 | TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) | A |
13. Fluorid, mg/l | 1,5 | TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 | A |
14. Chì, mg/l | 0,01 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 | A |
15. Mangan, mg/l | 0,4 | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
16. Thủy ngân, mg/l | 0,006 | TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 | A |
17. Molybden, mg/l | 0,07 | TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
18. Nickel, mg/l | 0,07 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
19. Nitrat 5), mg/l | 50 | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 | A |
20. Nitrit 5), mg/l | 3 | TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 | A |
21. Selen, mg/l | 0,01 | TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 | A |
22. Mức nhiễm xạ |
|
| B |
– Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 | ISO 9696:2007 |
|
– Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l | 1 | ISO 9697:2008 |
|
4) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B. 5) Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa: Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit £ 1. |
Các chỉ tiêu vi sinh vật: theo QCVN 6-1:2010/BYT
Kiểm tra lần đầu
Chỉ tiêu | Lượng mẫu | Yêu cầu | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt | 1 x 250 ml | Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
2. Coliform tổng số | 1 x 250 ml | Nếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
3. Streptococci feacal | 1 x 250 ml | ISO 7899-2:2000 | A | |
4. Pseudomonas aeruginosa | 1 x 250 ml | ISO 16266:2006 | A | |
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 1 x 50 ml | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
THAM KHẢO THÊM THÔNG TIN: QCVN01-1:2018/BYT SẼ CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/07/2021
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Tiêu chuẩn nước uống tại vòi, nước uống đóng chai, nước uống trực tiếp là QCVN 06-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Số lượng chỉ tiêu nhóm A + B + C = 99 thông số (XEM FILE QCVN01-1:2018/BYT)
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống Bộ Y Tế
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Theo Quy định Của Bộ Y Tế Việt Nam
-
Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống | Các Quy định Mới Nhất 2021
-
[PDF] QCVN 01:2009/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT ...
-
[PDF] Qcvn 01-1:2018/byt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng
-
Quy Chuẩn QCVN01-1:2018/BYT
-
4 Quy Chuẩn Nước Uống Theo Bộ Y Tế Việt Nam Mà Bạn Cần Biết
-
Quy Chuẩn Nước ăn Uống Mới Nhất được Ban Hành Của Bộ Y Tế
-
Tiêu Chuẩn Nước ăn Uống QCVN 01:2009/BYT Của Bộ Y Tế
-
Quy Chuẩn Về Chất Lượng Nước ăn Uống
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Trực Tiếp Hiện Nay
-
Tìm Hiểu Các Tiêu Chuẩn Nước Uống Của Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
Quy Chuẩn Về Quan Trắc Nước ăn Uống Theo Bộ Y Tế
-
Quy Chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT Chất Lượng Nước Sạch Sinh Hoạt
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Từ Bộ Y Tế Bạn Cần Biết