Quy Tắc đọc Và Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật đơn Giản Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- GIỚI THIỆU CHUNG
- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
- Xuất khẩu lao động
- TUYỂN GẤP
- BAY GẤP
- ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
- KỸ THUẬT VIÊN
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Nhật Bản
- KINH NGHIỆM
- HỌC TIẾNG NHẬT
- Giáo trình Minna no nihongo
- VĂN HÓA NHẬT BẢN
- TỶ GIÁ YÊN NHẬT
- THỜI TIẾT
- Tuyển dụng
- THỰC TẬP SINH
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
- NHÂN SỰ CÔNG TY
- TU NGHIỆP SINH
- Văn bản
- HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- HỎI ĐÁP
- VISA LƯU TRÚ
- Tin Tức
- CHÍNH TRỊ
- KINH TẾ
- ĐỜI SỐNG
- HÌNH ẢNH
- Liên hệ
Tìm kiếm
Tất cả Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 7, 21/12/2024 | 17:14 GMT HỌC TIẾNG NHẬT Quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật đơn giản nhấtThời gian đăng: 20/06/2022 08:33
Học tiếng Nhật ngoài để phục vụ công việc, học tập mà còn để ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. Việc học các quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật cũng là các kiến thức mà các thực tập sinh, du học sinh cần bổ sung. Hãy cùng Japan.net.vn luyện học quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật và làm quen với cách nói thời gian của người Nhât nhé! 1. Các đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật- Thứ trong tuần
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Tuần | しゅう | shuu | 週 |
ngày trong tuần | ようび | youbi | 曜日 |
thứ 2 | げつようび | getsuyoubi | 月曜日 |
thứ 3 | かようび | kayoubi | 火曜日 |
thứ 4 | すいようび | suiyoubi | 水曜日 |
thứ 5 | もくようび | mokuyoubi | 木曜日 |
thứ 6 | きんようび | kinyoubi | 金曜日 |
thứ 7 | どようび | doyoubi | 土曜日 |
chủ nhật | にちようび | nichiyoubi | 日曜日 |
thứ mấy | なんようび | nanyoubi | 何曜日 |
- Ngày trong tháng
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
ngày 1 | ついたち | tsuitachi | 一日 |
ngày 2 | ふつか | futsuka | 二日 |
ngày 3 | みっか | mikka | 三日 |
ngày 4 | よっか | yokka | 四日 |
ngày 5 | いつか | itsuka | 五日 |
ngày 6 | むいか | muika | 六日 |
ngày 7 | なのか | nanoka | 七日 |
ngày 8 | ようか | youka | 八日 |
ngày 9 | ここのか | kokonoka | 九日 |
ngày 10 | とおか | tooka | 十日 |
ngày 11 | じゅういちにち | juuichinichi | 十一日 |
ngày 12 | じゅうににち | juuninichi | 十二日 |
ngày 13 | じゅうさんにち | juusannichi | 十三日 |
ngày 14 | じゅうよっか | juuyokka | 十四日 |
ngày 15 | じゅうごにち | juugonichi | 十五日 |
ngày 16 | じゅうろくにち | juurokunichi | 十六日 |
ngày 17 | じゅうしちにち | juushichinichi | 十七日 |
ngày 18 | じゅうはちにち | juuhachinichi | 十八日 |
ngày 19 | じゅうくにち | juukunichi | 十九日 |
ngày 20 | はつか | hatsuka | 二十日 |
ngày 21 | にじゅういちにち | nijuuichinichi | 二十一日 |
ngày 22 | にじゅうににち | nijuuninichi | 二十二日 |
ngày 23 | にじゅうさんにち | nijuusannichi | 二十三日 |
ngày 24 | にじゅうよっか | nijuuyokka | 二十四日 |
ngày 25 | にじゅうごにち | nijuugonichi | 二十五日 |
ngày 26 | にじゅうろくにち | nijuurokunichi | 二十六日 |
ngày 27 | にじゅうしちにち | nijuushichinichi | 二十七日 |
ngày 28 | にじゅうはちにち | nijuuhachinichi | 二十八日 |
ngày 29 | にじゅうくにち | nijuukunichi | 二十九日 |
ngày 30 | さんじゅうにち | sanjuunichi | 三十日 |
ngày 31 | さんじゅういちにち | sanjuuichinichi | 三十一日 |
Xem thêm: 101 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng nhất
- Tháng trong năm
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
tháng 1 | いちがつ | ichigatsu | 一月 |
tháng 2 | にがつ | nigatsu | 二月 |
tháng 3 | さんがつ | sangatsu | 三月 |
tháng 4 | しがつ | shigatsu | 四月 |
tháng 5 | ごがつ | gogatsu | 五月 |
tháng 6 | ろくがつ | rokugatsu | 六月 |
tháng 7 | しちがつ | shichigatsu | 七月 |
tháng 8 | はちがつ | hachigatsu | 八月 |
tháng 9 | くがつ | kugatsu | 九月 |
tháng 10 | じゅうがつ | juugatsu | 十月 |
tháng 11 | じゅういちがつ | juuichigatsu | 十一月 |
tháng 12 | じゅうにがつ | juunigatsu | 十二月 |
tháng mấy | なんがつ | nangatsu | 何月 |
Để nhận được trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ.
- Năm
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Năm | とし、ねん | toshi | 年 |
năm nay | ことし | kotoshi | 今年 |
năm qua | きょねん | kyonen | 去年 |
năm tới | らいねん | rainen | 来年 |
1 năm | いちねん | ichinen | 一年 |
2 năm | にねん | ninen | 二年 |
năm 2000 | にせんねん | nisennen | 二千年 |
năm 2006 | にせんろくねん | nisenrokunen | 二千六年 |
năm mấy | なんねん | nannen | 何年 |
- Các mùa trong năm
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Mùa xuân | はる | haru | 春 |
Mùa hè | なつ | natsu | 夏 |
Mùa thu | あき | aki | 秋 |
Mùa đông | ふゆ | fuyu | 冬 |
- Một số trạng ngữ chỉ thời gian
Tiếng Việt | Phiên âm | Kanji |
Tháng trước | sengetsu | 先月 |
Tháng này | kongetsu | 今月 |
Tuần trước | senshuu | 先週 |
Tuần này | konshuu | 今週 |
Tuần sau | raishuu | 来週 |
- Hôm nay là thứ mấy?
- Hôm nay là thứ 3.
- Hôm nay là ngày gì?
- Hôm nay là ngày 21 tháng 11 năm 2013
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Những câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật hay gặp nhất06/03/2023 10:1511 phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết06/03/2023 10:1550 câu chửi bằng tiếng Nhật thâm thúy và thông dụng nhất06/03/2023 10:14Những danh ngôn tiếng nhật hay giúp bạn thay đổi cuộc sống11/01/2023 15:51 Từ khoá1 Bình luận
- Nguyễn Thị Hường viết June 14, 2019 21:18:37
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Reply 0 0Xin chào trung tâm! Trung tâm cho e xin bí kíp luyện thi JLPT mới nhất vào mail em ạ: Nguyenhuong20190@gmail.com Em xiin chân thành cảm ơn !
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0979.171.312Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline: 0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn | Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024 |
Từ khóa » Hàng Tháng Tiếng Nhật Là Gì
-
Hàng Tháng Tiếng Nhật Là Gì?
-
Hàng Tháng, Thức Dậy, Cái Cốc Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Hàng Tháng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Hàng Tháng/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Đầu Tháng Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào Mới Là ... - Riki Nihongo
-
Học Thứ, Ngày, Tháng, Năm Và Mùa Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Giữa Tháng Tiếng Nhật Là Gì - Thả Rông
-
Ngày Trong Tiếng Nhật Và Những Quy Tắc Khi Viết Cần LƯU Ý
-
HƯỚNG DẪN MUA VÉ THÁNG KHI ĐI TÀU Ở NHẬT - TOHOWORK
-
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM
-
5 điều Chú ý Khi Mua điện Thoại ở Nhật. – ばいゆー
-
Haru / Natsu / Aki / Fuyu … Biểu Thức Các Mùa Trong Tiếng Nhật