Quy Tắc Và Cách đọc Phát âm đuôi “-s” “-es” “ - StudyPhim
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0377.867.319
- Trang Chủ
- Từ Điển Câu
- Tải APP StudyPhim (Android)
- Study Tiếng Trung
- Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Support
- Hotline: 0377.867.319
- Privacy Policy
- Nạp Vip
Thể loại
- Hành động
- Võ thuật
- Kiếm hiệp
- Phiêu lưu
- Hình sự
- Chiến tranh
- Tình cảm
- Tâm lý
- Hài
- Hoạt hình
- Anime
- Khoa học viễn tưởng
- Ma-Kinh dị
- Tài liệu
- Sử thi - Cổ trang
- Gia đình
- Thể thao - âm nhạc
- Kinh điển
Copyright © 2015 Studyphim.vn
× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập- Trang chủ Movies Tvshow
- Bí kíp học
- Tìm kiếm phim
- Từ Điển Câu Dictionary
- Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tụcPhụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu- Đăng nhập
- Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký
Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook
HOẶC
Password Hide
Quên mật khẩu? Nhấn vào đây
Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook
HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP
Password Hide
Confirm Password Error message here!
Full name Error message here!
Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.
E-mail Error message here!
Trở lại đăng nhập
Đóng Quy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es” “-’s” trong tiếng anh dễ nhớ nhấtQuy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es” “-’s” trong tiếng anh dễ nhớ nhất
Đuôi s/es thường rất khó phát âm và nhiều người thường bỏ qua đuôi quan trọng này vì nghĩ nó không cần thiết, nhất là đối với những người học ở Việt Nam. Tuy nhiên để có thể nói chuẩn xác và câu có nghĩa khi giao tiếp với người bản xứ thì đuôi s/es này cực kì quan trọng. Vì vậy chúng ta phải tập cách phát âm đuôi s/es thành thói quen ngay từ bây giờ.
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ thuộc lòng
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. EX: stops [stops] works [wə:ks] Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz] Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại EX: study - studies; supply-supplies….. |
Học Thử Ngay Tại Đây
Ví dụ chi tiết về từng quy tắc phát âm:
- -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /iz/
Đọc -s,-es, ‘s ở đuôi thành /iz/ khi âm cuối của nó phát âm thành các âm sau ( Tức là đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce ) |
- /s/ 's: misses
- /z/ 'z: causes
- /ʧ/ 'ch: watches
- /ʤ/ 'j: changes
- /ʃ/ 'sh: wishes
- /ʒ/ 'zh: garages
- -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /s/
Khi âm cuối của từ là một âm điếc . Tức là âm không phát âm ra thì khi thêm -s,es hay ‘s vào cuối từ sẽ được phát âm thành /s/ . Âm điếc tức là âm không phát ra từ cuốn họng mà phải sử dụng môi để phát âm. Có 5 âm điếc trong tiếng anh -p, -k, -t, -f, -th |
- /p/ 'p: stops
- stops
- /k/ 'k: looks
- looks
- /t/ 't: cats
- cats
- /θ/ th': Earth's
- earth's
- /f/ 'f: laughs
- -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /z/
Khi âm cuối của từ là một âm kêu ( Không phải âm điếc ) thì ta đọc các âm -s , -es . -s thành /z/. Thực ra chúng ta không cần nhớ các âm này vì nó rất nhiều. Chúng ta chỉ cần nhớ các âm điếc và khi gặp từ có đuôi không phải âm điếc thì ta mặc định nó là âm kêu và phát âm thành /z/ ( Tất nhiên phải loại trừ các đuôi ở quy tắc 1) |
Một số ví dụ về phát âm s/es/’s thành /z/
- /b/ 'b: describes
- /g/ 'g: begs
- /d/ 'd: words
- /ð/ th': bathes
- /v/ 'v: loves
- /l/ 'l: calls
- /r/ 'r: cures
- /m/ 'm: dreams
- /n/ 'n/: rains
- /ŋ/ 'ng: belongs
Lưu ý thêm về các thêm s hay es sau động từ
Quy tắc thêm s hay es sau động từ Những động từ tận cùng là : o,s,z,ch,x,sh ta thêm “es” EX: dress - dresses ; go - goes…. Những động từ tận cùng là nguyên âm (u,e,o,a,i) + y, giữ nguyên y +s EX: play- plays; say - says…. Những động từ tận cùng là : phụ âm + y, chuyển y thành i+es EX: study - studies; supply - supplies. - Động từ “have”: - I/you/we/they + have - She/he/it + has |
Mục đích của việc thêm s/es ,’s
Có nhiều lý do để thêm s và es hay ‘s vào đuôi của từ :
Để tạo thành danh từ số nhiều (cats)
Để chia động từ (snows)
Để thể hiện sự sở hữu (coach’s)
Để viết tắt từ (coach’s nghĩa là coach is)
Lưu ý rằng mục đích thể hiện sự sở hữu hay viết tắt từ thường chỉ được sử dụng trong văn nói giao tiếp.
Coach’s thường được sử dụng nghĩa như The coach sở hữu một cái gì đó hoặc đó là viết tắt của từ coach is. Tuy nhiên về mặt phát âm thì tương tự như nhau về hai hình thức sử dụng này.
Trên đây là một số quy tắc đọc các đuôi s/es/’s trong tiếng anh giúp cho dễ nhớ. Hãy lưu ý thuộc quy tắc và phải luyện tập nhiều lần thì mới có thể có phản xạ tốt được.
Xem thêm cách phát âm ed chuẩn trong tiếng anh với website nhé. Nhớ like và share ủng hộ bài viết nếu bạn thấy hay.
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y) (Giao diện trang web học tiếng anh qua phim Studyphim.vn )Học Thử Ngay Tại Đây
Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.
Tải APK Android
LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319
Your IP: 103.110.85.167
INDEX- Trang chủ
- Cách học tiếng anh hiệu quả
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim
- Cách phát âm chuẩn tiếng anh
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách riêng tư
- Bản quyền và trách nhiệm nội dung
- Đăng tải phim
- Tudiencau.com
- StudyTiengAnh.vn
- Toeic123.vn
- StudyNhac.vn
Từ khóa » Phiên âm S Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm -s -es Trong Tiếng Anh Chính Xác Như Người Bản Xứ
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm S Es 's Chuẩn Dễ Nhớ | ELSA Speak
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Cách Phát âm "s" Và "es" - Langmaster
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Cách Phát âm /s/ Trong Tiếng Anh
-
Tìm Hiểu Về Cách Phát âm S, Es Trong Tiếng Anh - Yola
-
Âm /s/ Và âm /z/ Khác Nhau Thế Nào? - Pasal
-
Các Quy Tắc Và Cách Phát âm “s”, “es” Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Bí Quyết Cách Phát âm S Và Es Không Bao Giờ Sai - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Phát âm Chữ S Trong Tiếng Anh
-
4 CÁCH PHÁT ÂM CHỮ S TRONG TIẾNG ANH /S/, /ʒ/, /Z
-
Cách Phát âm S, Es (kèm Bài Tập Phát âm S/es ở Cuối) - Moon ESL
-
Cách Phát âm S/es Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English