QUYẾN LUYẾN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

QUYẾN LUYẾN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từquyến luyếnattachmentđính kèmgắn bótập tin đính kèmsự gắn bóquyến luyếnchấp trướcgắn kếttham luyếnbám víubám chấpattachmentsđính kèmgắn bótập tin đính kèmsự gắn bóquyến luyếnchấp trướcgắn kếttham luyếnbám víubám chấp

Ví dụ về việc sử dụng Quyến luyến trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi quyến luyến chúng.I am attached to them.Hầu hết chúng ta đều quyến luyến;Most of us are attached;Không quyến luyến Không phiền nhiễu.No attachments. No distractions.Chúng tôi thực sự quyến luyến nhau.We would really push each other.Không quyến luyến hình ảnh của cô ấy.No attachment to the image about her.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtham luyếnKhông có cách nàothắng được cuộc chiến của các sự quyến luyến.There is no way to win the battle of attachments.Cái vật quyến luyến dâng tặng tôi phương tiện để tẩu thoát khỏi sự trống không riêng tư của tôi.The object of attachment offers me the means of escape from my own emptiness.Thực thế, ưu tiên của tôi có phải là Chúa Giê- su,hay là những điều quyến luyến khác?Is my priority, in fact, Jesus,or is it things or other attachments?Nếu tôi thương yêu bạn và có sự quyến luyến trong nó, đó là một mâu thuẫn, thế là không có tình yêu.If I love you and there is attachment in it, that is a contradiction, therefore there is no love.Trong cùng cách, nếu bạn cho phép sự ghen tuông nở hoa, vậy thì nó bộc lộ cho bạn mọi thứ nó thực sự là-mà là ganh tị, quyến luyến.In the same way, if you allow jealousy to flower, then it shows you everything it actually is-which is envy, attachment.Buông bỏ quan điểm, niềm tin, quyến luyến, tham lam, hay ganh tị là chết- chết từng ngày, từng khoảnh khắc.To drop opinion, belief, attachment, greed, envy, is to die- to die every day, every moment.Một sự sai lầm khác là phấn đấu để có được kiếp người quý giá, để có thể tiếp tục ở bên bạn bè vàgia đình, vì quyến luyến họ.Another fallacy is striving to have a precious human rebirth so we can continue to be with our friends andfamily, because of attachment to them.Nhiều từ ngữ, nhiều quan điểm, nhiều quyến luyến đến những sở hữu của bạn, đến đồ đạc của bạn, đến tình trạng bị quy định của bạn.A lot of words, a lot of opinions, attachments to your possessions, to your furniture, to your conditioning.Lực bạch chủng tử- trao tặng tất cả mọi thứ cho người khác trước khi mình chết,để không quyến luyến với tiền bạc, của cải hay thậm chí thân thể của mình.The force of the white seed- giving everything away to others before we die,so that we won't have attachment to money, possessions, or even our bodies.Tôi có biết rằngtôi quyến luyến ghê gớm với người nào đó, và rằng trong quyến luyến đó có sợ hãi, có ghen tuông, có lo âu, có một ý thức của lệ thuộc.But I do know that I am jealous andI do know that I am terribly attached to her and that in attachment there is fear, there is jealousy, anxiety; there is a sense of dependence.Những cách thiền khác giúp chúng ta kiểm soát sự tức giận, quyến luyến và ghen tị bằng cách phát triển thái độ tích cực và thực tế đối với người khác.Other meditations help us to control anger, attachment, and jealously by developing positive and realistic attitudes towards other people.Tôi muốn tìm ra sợ hãi là gì, liệu nó bởi bóng đêm, liệu nó bởi không- chắc chắn,liệu nó là sợ hãi của quyến luyến, bám vào một người nào đó, vào những ý tưởng.I want to find out what fear is; whether it is fear of darkness, of uncertainty,whether it is fear of attachment, holding on to something, or to some person or idea.Chúng ta bám vào một người, vào một quốc gia, vào một niềm tin, vào một ý tưởng,và khi cái vật của sự quyến luyến của chúng ta bị lấy mất đi hoặc là bị mất đi ý nghĩa của nó, chúng ta phát hiện ra rằng chính chúng ta trống không, không đủ.We cling to a person, to a country, to a belief, to an idea,and when the object of our attachment is taken away or otherwise loses its significance, we find ourselves empty, insufficient.Công năng của sự hiểu biết này cũng là, nếu tôi ý thức được cả bên ngoài và bên trong cơ thể củangười nào đó, thì sẽ không ham muốn và quyến luyến cơ thể đó.The functionality of this understanding is also that if I'm aware of both the outside and the inside of someone's body,it functions to not to have longing desire and attachment for that body.Nó có quan trọng bởi vì tôi phải đứng dậy và đi trong năm phút nữa; nhưng thời gian, tư tưởng,sợ hãi, quyến luyến, và mọi sự việc con người đã sắp xếp vào chung phải hoàn toàn bị từ bỏ.It has importance because I have to get up and go in five minutes, but time, thought,fear, attachment, and all the things that man has put together has to be totally abandoned.Tin Mừng là lời sự sống: không đè nén con người, trái lại giải thoát những người nô lệ khỏi bao nhiêu thần dữ của thế gian này:sự ham ố danh vọng, quyến luyến tiền bạc, kiêu ngạo, mê dâm dục….The Gospel is the word of life: it does not oppress people, on the contrary, it frees those who are slaves to the many evilspirits of this world: the spirit of vanity, attachment to money, pride, sensuality….Bày tỏ sự quyến luyến và bám víu vào người sắp chết có thể gây xáo trộn tâm trí và tiến trình chết, vì vậy, để hỗ trợ tinh thần cho người sắp chết ra đi, khuyến khích họ chuyển đến đời sống tiếp theo với tâm không lo sợ.Expressing attachment and clinging to the dying person can disturb the mind and therefore the death process, so it is more helpful to mentally let the person go, to encourage them to move on to the next life without fear.Những thầy cô ở các trường này phải là người chí nguyện từ giai cấp xã hội cao hơn, sẵn sàng giảng dạy và chơi đùa với lũ trẻ, cóthể khơi dậy nơi chúng một xúc cảm ngưỡng mộ, quyến luyến và trung thành; điều này sẽ mang lại sự ngoan ngoãn vâng lời.The teachers in these schools should be volunteers from the higher social classes, willing to teach and play with the boys,and capable of arousing in them a feeling of admiration, attachment, and loyalty, which would evoke obedience.Nếu có bất kỳ hình thức nào của quyến luyến- không đặt thành vấn đề loại quyến luyến gì- đến một quyển sách, đến một ăn uống đặc biệt, đến một khuôn mẫu đặc biệt của tư tưởng, đến một trách nhiệm xã hội nào đó- chắc chắn quyến luyến như thế nuôi dưỡng sợ hãi.If there is any form of attachment- it doesn't matter what it is- to a book, to a particular diet, to a particular pattern of thought, to a certain social responsibility- such attachment invariably breeds fear.Một cách tự nhiên, hầu hết chúng ta đều muốn có cái chết an bình, nhưng điều rõ ràng rằng chúng ta không thể hy vọng chết một cách an bình nếu cuộc sống của chúng ta đầy bạo lực, hay nếu tâm thức chúng ta bịkích động bởi các cảm xúc như giận dữ, quyến luyến hay sợ hải.Naturally, most of us would like to die a peaceful death, but it is also clear that we cannot hope to die peacefully if our lives have been full of violence, or if our minds havemostly been agitated by emotions like anger, attachment, or fear.Chúng ta đang quan sát nó suốt ngày, để tìm ra liệu có bất kỳ hình thức của quyến luyến nào đang đến đây đều đặn, đang sống trong một chalet đặc biệt, đi từ quốc gia này sang quốc gia khác, giảng thuyết, nói chuyện với mọi người, được kính trọng, bị phê bình, bị phơi bày.We were watching it all throughout the day, to find out if there is any form of attachment coming here regularly, living in a particular chalet going to one country after another, talking addressing people, being looked up to, criticized, exposed.Bất kỳ loại quyến luyến và vì vậy sự lệ thuộc vào trải nghiệm bí mật, đặc biệt của người ta hay trải nghiệm được tích lũy của tạm gọi là những vị thánh, những huyền bí, hay vị đạo sư hay người thầy đặc biệt riêng của bạn, tất cả điều đó phải hoàn toàn và toàn bộ được loại bỏ.Any kind of attachment and therefore dependence on one's particular, secret experience or the accumulated experience of the so-called saints, the mystics, or your own particular guru or teacher, all that must be completely and wholly set aside.Tôi đã không làm gì cả, nhưng nhìn ngắm quyến luyến và điều gì được bao hàm trong quyến luyến- tham lam, sợ hãi, cô độc- và bằng cách theo sát nó, nhìn ngắm nó, quan sát nó- không phân tích nó, tra xét nó, nhưng chỉ nhìn ngắm, nhìn ngắm, nhìn ngắm- có một khám phá rằng tư tưởng đã làm tất cả việc này.I have done nothing but watch attachment and what is implied in attachment- greed, fear, loneliness- and by tracing it, looking at it, observing it- not analyzing it, examining it, but just looking, looking, looking- there is a discovery that thought has done all this.Nếu không có quyến luyến đến quá khứ- quá khứ có giá trị của nó, mà có thể được sử dụng, mà phải được sử dụng như là hiểu biết- vậy là sống của tôi là một mới mẻ lại liên tục, là một chuyển động liên tục trong lãnh vực của cái không biết được mà trong đó có học hỏi, chuyển động.If there is no attachment to the past, the past has its value which can be used, which must be used as knowledge, then my living is a constant renewal, is a constant movement in the field of the unknown, in which there is learning, moving, therefore death is the ultimate aloneness.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0241

Xem thêm

sự quyến luyếnattachmentattachments

Từng chữ dịch

quyếndanh từquyenquyếnđộng từcharmingquyếntrạng từshenzhenquyếntính từsexyluyếndanh từattachmentluyen S

Từ đồng nghĩa của Quyến luyến

đính kèm gắn bó tập tin đính kèm sự gắn bó chấp trước attachment gắn kết tham luyến bám víu bám chấp sự tham luyến quyền lợiquyền lựa chọn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh quyến luyến English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Quyến Luyến Tiếng Anh Là Gì