Từ Quyến Luyến Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quyến luyến | đt. Trìu (tríu)-mến không rời nhau: Quyến-luyến vợ con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
quyến luyến | - đg. Biểu thị tình cảm gắn bó, không muốn rời nhau. Quyến luyến nhau, không chịu rời nhau nửa bước. Quyến luyến lúc chia tay. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quyến luyến | đgt. Gắn bó, quấn quýt, nấn ná mãi, không muốn xa nhau: quyến luyến lúc chia tay o quyến luyến với vợ con. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quyến luyến | đgt (H. quyến: thương yêu; luyến: thương mến) Thương yêu quấn quít: Thuở trước chưa hề cùng quyến luyến (TrTXương); Tôi còn thấy quyến luyến với cảnh (NgTuân). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
quyến luyến | đt. Thương yêu không nở rời ra // Tình quyến luyến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
quyến luyến | .- Yêu thương quấn quít không muốn rời: Quyến luyến vợ con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
quyến luyến | Thương yêu quấn-quít: Quyến-luyến vợ con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- quyến thuộc
- quyện
- quyện
- quyết
- quyết
- quyết
* Tham khảo ngữ cảnh
Đem tiền ra giúp bạn , Dũng không thấy một chút gì vui vẻ trong lòng , chàng có ý nghi ngờ rất khó chịu rằng có lẽ các bạn quyến luyến mình vì mình có nhiều tiền. |
Ngọc không hiểu vì đâu lúc mới gặp chú Lan chàng đã có lòng quyến luyến , và , như người gặp bạn thân , muốn đem hết những sự đau đớn phiền muộn của mình cùng chú chia sẻ. |
Vì thế chúng quyến luyến săn sóc đến nhau , thân yêu nhau hơn là trong tình anh em. |
Và chàng , trước kia phong lưu trưởng giả , trước kia khi đi qua đám bình dân bẩn thỉu và nghèo nàn này , chàng vẫn khinh và tự hỏi không biết họ sống để làm gì , sống để mà khổ sở , để mà đói rét , không biết sống đối vơi họ có ý nghĩa gì mà còn ham mê quyến luyến. |
Không phải vì nàng quyến luyến đứa con lên sáu : nàng không yêu nó vì nó cũng xấc láo như bố. |
Bởi vì cha mẹ không thương Cố lòng ép uổng lấy tuồng vũ phu Tham vàng gả kẻ giàu ngu Cho nên em lỡ đường tu thế này ! Bởi vì chàng cho nên thiếp quá Không có chàng thiếp đã có nơi Khi tê ai mượn chàng quyến luyến mà nay lại thôi Dùng dằng khó dứt , phận lỡ duyên ôi ai đền ? Bởi vì chàng nên chi thiếp phải chịu đòn oan Thân phụ già đánh mắng , thế gian người ta chê cười ! Bởi vì Nam vận ta suy Cho nên vua phải đi ra sơn phòng Cụ Đề cụ Chưởng làm cũng không xong Tán tương , Tán lí cũng một lòng theo Tây. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quyến luyến
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Quyến Luyến Tiếng Anh Là Gì
-
QUYẾN LUYẾN - Translation In English
-
Quyến Luyến - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Quyến Luyến In English - Glosbe Dictionary
-
'quyến Luyến' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
QUYẾN LUYẾN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
QUYẾN LUYẾN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Tiếng Việt "quyến Luyến" - Là Gì?
-
Quyến Luyến Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Quyến Luyến Là Gì
-
Affection - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gắn Kết Tình Cảm Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News