Quỳnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. quỳnh
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

quỳnh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quỳnh trong chữ Nôm và cách phát âm quỳnh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quỳnh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 8 chữ Nôm cho chữ "quỳnh"

quỳnh, huyên, hoàn [嬛]

Unicode 嬛 , tổng nét 16, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: huan2, qiong2, yuan1 (Pinyin); hyun1 king4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trơ trọi, cô độcCũng như quỳnh 惸, quỳnh 煢.Một âm là huyên(Tính) Tiện huyên 便嬛 khéo đẹp, khinh xảo◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Tịnh trang khắc sức, tiện huyên xước ước 靚妝刻飾, 便嬛綽約 (Thượng lâm phú 上林賦) Trang điểm lộng lẫy, xinh đẹp thướt tha.Một âm là hoànCũng như hoàn 環.惸

quỳnh [惸]

Unicode 惸 , tổng nét 12, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Người không có anh em nào.(Tính) Ưu sầu.(Tính) Trơ trọi.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như "quỳnh (lo)" (gdhn)煢

quỳnh [茕]

Unicode 煢 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Chim bay về vội vàng.(Tính) Côi cút, trơ trọi◇Tào Phi 曹丕: Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.(Tính) Lo lắng, ưu sầu◎Như: thần quỳnh quỳnh 神煢煢 tâm thần ưu sầu.Cũng viết là 惸.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như "quỳnh kiết lập (cô đơn một mình)" (gdhn)琼

quỳnh [瓊]

Unicode 琼 , tổng nét 12, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瓊.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như "quỳnh dao" (gdhn)璚

quỳnh [璚]

Unicode 璚 , tổng nét 16, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiong2, jue2 (Pinyin); ging4 king4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp§ Cũng như quỳnh 瓊.瓊

quỳnh [琼]

Unicode 瓊 , tổng nét 18, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiong2, xuan2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp.(Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.(Danh) Quỳnh hoa 瓊花 hoa quỳnh§ Cũng gọi là đàm hoa 曇花Còn có tên là nguyệt hạ mĩ nhân 月下美人.(Danh) Tên gọi khác của đảo Hải Nam 海南 (Trung quốc).(Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ◎Như: quỳnh tương 瓊漿 rượu ngon, quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇: (1) lầu gác làm bằng ngọc đẹp, (2) chỗ ở của thần tiên, (3) cung điện ở trên mặt trăng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • quỳnh, như "quỳnh dao" (vhn)
  • quạnh, như "cô quạnh" (btcn)
  • quầng, như "quầng mắt" (btcn)
  • quýnh, như "lính quýnh" (btcn)
  • quành, như "quành lại (quay lại)" (gdhn)
  • quềnh, như "quềnh quàng" (gdhn)茕

    quỳnh [煢]

    Unicode 茕 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 煢.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như "quỳnh kiết lập (cô đơn một mình)" (gdhn)𩽗

    [𩽗]

    Unicode 𩽗 , tổng nét 27, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).

    Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như "cá lình quỳnh" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • quan điểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cân quắc tu mi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn thái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hối phiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cố tuất từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quỳnh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 嬛 quỳnh, huyên, hoàn [嬛] Unicode 嬛 , tổng nét 16, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: huan2, qiong2, yuan1 (Pinyin); hyun1 king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 嬛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trơ trọi, cô độcCũng như quỳnh 惸, quỳnh 煢.Một âm là huyên(Tính) Tiện huyên 便嬛 khéo đẹp, khinh xảo◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Tịnh trang khắc sức, tiện huyên xước ước 靚妝刻飾, 便嬛綽約 (Thượng lâm phú 上林賦) Trang điểm lộng lẫy, xinh đẹp thướt tha.Một âm là hoànCũng như hoàn 環.惸 quỳnh [惸] Unicode 惸 , tổng nét 12, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 惸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Người không có anh em nào.(Tính) Ưu sầu.(Tính) Trơ trọi.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như quỳnh (lo) (gdhn)煢 quỳnh [茕] Unicode 煢 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 煢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Chim bay về vội vàng.(Tính) Côi cút, trơ trọi◇Tào Phi 曹丕: Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.(Tính) Lo lắng, ưu sầu◎Như: thần quỳnh quỳnh 神煢煢 tâm thần ưu sầu.Cũng viết là 惸.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như quỳnh kiết lập (cô đơn một mình) (gdhn)琼 quỳnh [瓊] Unicode 琼 , tổng nét 12, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 琼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瓊.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như quỳnh dao (gdhn)璚 quỳnh [璚] Unicode 璚 , tổng nét 16, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiong2, jue2 (Pinyin); ging4 king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 璚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp§ Cũng như quỳnh 瓊.瓊 quỳnh [琼] Unicode 瓊 , tổng nét 18, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiong2, xuan2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 瓊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp.(Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.(Danh) Quỳnh hoa 瓊花 hoa quỳnh§ Cũng gọi là đàm hoa 曇花Còn có tên là nguyệt hạ mĩ nhân 月下美人.(Danh) Tên gọi khác của đảo Hải Nam 海南 (Trung quốc).(Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ◎Như: quỳnh tương 瓊漿 rượu ngon, quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇: (1) lầu gác làm bằng ngọc đẹp, (2) chỗ ở của thần tiên, (3) cung điện ở trên mặt trăng.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như quỳnh dao (vhn)quạnh, như cô quạnh (btcn)quầng, như quầng mắt (btcn)quýnh, như lính quýnh (btcn)quành, như quành lại (quay lại) (gdhn)quềnh, như quềnh quàng (gdhn)茕 quỳnh [煢] Unicode 茕 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qiong2 (Pinyin); king4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 茕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 煢.Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như quỳnh kiết lập (cô đơn một mình) (gdhn)𩽗 [𩽗] Unicode 𩽗 , tổng nét 27, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 𩽗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: quỳnh, như cá lình quỳnh (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • tinh nhục từ Hán Việt là gì?
    • bà tâm từ Hán Việt là gì?
    • giới trụ từ Hán Việt là gì?
    • kích liệt từ Hán Việt là gì?
    • cư sĩ từ Hán Việt là gì?
    • can qua từ Hán Việt là gì?
    • bại minh từ Hán Việt là gì?
    • cao cử từ Hán Việt là gì?
    • bán thân bất toại từ Hán Việt là gì?
    • bỉ lận từ Hán Việt là gì?
    • chúc chúc từ Hán Việt là gì?
    • danh mục từ Hán Việt là gì?
    • kinh lịch từ Hán Việt là gì?
    • tiến hành từ Hán Việt là gì?
    • công phu từ Hán Việt là gì?
    • nã thủ từ Hán Việt là gì?
    • phản phục từ Hán Việt là gì?
    • hàm oan từ Hán Việt là gì?
    • phương hướng từ Hán Việt là gì?
    • thiên lại từ Hán Việt là gì?
    • cổ thể từ Hán Việt là gì?
    • chiêu tai từ Hán Việt là gì?
    • cương ngạnh từ Hán Việt là gì?
    • hồng trần từ Hán Việt là gì?
    • phân thủ từ Hán Việt là gì?
    • hậu đế từ Hán Việt là gì?
    • chinh phụ từ Hán Việt là gì?
    • vũ bảo từ Hán Việt là gì?
    • bạch sơn từ Hán Việt là gì?
    • cao đình từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Dịch Chữ Quýnh