Tra Từ: Quỳnh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 13 kết quả:
嬛 quỳnh • 惸 quỳnh • 焭 quỳnh • 煢 quỳnh • 琁 quỳnh • 琼 quỳnh • 璚 quỳnh • 瓊 quỳnh • 睘 quỳnh • 瞏 quỳnh • 茕 quỳnh • 藑 quỳnh • 蹫 quỳnh1/13
嬛quỳnh [hoàn, huyên]
U+5B1B, tổng 16 nét, bộ nữ 女 (+13 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢. 2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛. 3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Côi cút, trơ trọi một mình (dùng như 煢, bộ 火).Tự hình 2
Dị thể 4
煢𡞦𡣱𡦃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𢕼䴋𡑡繯糫彋噮Không hiện chữ?
Bình luận 0
惸quỳnh
U+60F8, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Người không có anh em nào. 2. (Tính) Ưu sầu. 3. (Tính) Trơ trọi.Từ điển Thiều Chửu
① Lo. Không có anh em nào cũng gọi là quỳnh (trơ trọi).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người không có anh em, người cô độc: 惸孤 Cô độc; 惸獨 Người cô độc không nơi nương tựa; ② Lo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ Quỳnh độc 惸獨, Quỳnh quỳnh 惸惸.Tự hình 1
Dị thể 2
𡞦𢝼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𠊫Không hiện chữ?
Từ ghép 2
quỳnh độc 惸獨 • quỳnh quỳnh 惸惸Bình luận 0
焭quỳnh
U+712D, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựaTự hình 1
Dị thể 2
煢𦬮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𢄋𡦃勞鎣嵤嫈塋勞Không hiện chữ?
Bình luận 0
煢quỳnh
U+7162, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựaTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Chim bay về vội vàng. 2. (Tính) Côi cút, trơ trọi. ◇Tào Phi 曹丕: “Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng” 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không. 3. (Tính) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “thần quỳnh quỳnh” 神煢煢 tâm thần ưu sầu. 4. Cũng viết là 惸.Từ điển Thiều Chửu
① Côi cút, trơ trọi có một mình không nương vào được gọi là quỳnh. Kinh Thi viết là 惸. ② Quỳnh quỳnh 煢煢 lo lắng.Từ điển Trần Văn Chánh
Người không có anh em, côi cút, trơ trọi một mình: 無虐煢獨 Không nên ngược đãi những người không có anh em con cái (Thượng thư: Hồng phạm). Cv. 惸. 【煢煢】quỳnh quỳnh [qióngqióng] Trơ trọi một mình, cô độc: 煢煢孑立,形影相吊 Một mình một bóng, lẻ loi trơ trọi (Lí Mật: Trần tình biểu).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình. Cô độc. Như chữ Quỳnh 惸.Tự hình 1
Dị thể 9
㒌㷀嬛焭茕𠌻𠎽𠙦𤈺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𦽓𢶇𠎽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ diễm ca - 古艷歌 (Khuyết danh Trung Quốc)• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)Bình luận 0
琁quỳnh [toàn, tuyền]
U+7401, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quỳnh 瓊 — Một âm khác là Quỳnh.Tự hình 2
Dị thể 2
璇瓊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㳬𢭀𨁁Không hiện chữ?
Bình luận 0
琼quỳnh
U+743C, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngọc quỳnh 2. hoa quỳnhTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瓊.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瓊Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọc quỳnh (một thứ ngọc đẹp). (Ngr) Vật đẹp, vật ngon: 瓊漿 Rượu ngon, quỳnh tương.Tự hình 2
Dị thể 3
焭瓊𤦱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
掠猄涼掠惊𨂙倞Không hiện chữ?
Bình luận 0
璚quỳnh
U+749A, tổng 16 nét, bộ ngọc 玉 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngọc quỳnh 2. hoa quỳnhTừ điển phổ thông
ngọc quỳnhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Cũng như “quỳnh” 瓊.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瓊.Tự hình 2
Dị thể 2
玦瓊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𥛯𢵮獝潏憰𧝃𦺖蹫僪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)• Đông nhật tảo tác - 冬日早作 (Vương Miện)• Tây giang nguyệt kỳ 3 - 西江月其三 (Tô Thức)Bình luận 0
瓊quỳnh
U+74CA, tổng 18 nét, bộ ngọc 玉 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngọc quỳnh 2. hoa quỳnhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. 2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc. 3. (Danh) “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” 曇花. Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人. 4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc). 5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc quỳnh. ② Minh quỳnh 明瓊 một thứ trò chơi ngày xưa. ③ Tên gọi khác của đảo Hải Nam (海南島), Trung quốc.Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọc quỳnh (một thứ ngọc đẹp). (Ngr) Vật đẹp, vật ngon: 瓊漿 Rượu ngon, quỳnh tương.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ ngọc quý và đẹp, tức ngọc Quỳnh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hài văn lần bước dặm xanh, một vùng như thể cây quỳnh cành dao « — Con súc sắc làm bằng ngọc, dụng cụ đánh bạc của nhà quyền quý thời xưa, sau làm bằng xương — Đẹp tốt. Quý giá — Tên người tức Phạm Quỳnh, sinh 1890, mất 1945, hiệu là Thượng Chi, một hiệu khác là Hồng Nhân, người làng Thượng Hồng, Bình phủ, tỉnh Hải dương, tốt nghiệp trường Thông ngôn Hà nội, từ năm 1913 viết cho tờ Đông dương Tạp chí, năm 1917 sáng lập tờ Nam phong tạp chí ông cũng là sáng lập viên của Hội Khai trí Tiến Đức ( 1919 ) và làm giáo sư Hán văn tại trường cao đẳng Hà Nội ( 1924-1932 ). Về chính trị, ông là Hội viên Hội đồng Tư vấn Bắc Kì ( 1926 ). Tổng thư Kí rồi Phó Hội trưởng Hội đồng Kinh Tế Tài chính ( 1929 ), Tổng Thư kí Hội Cứu tế Xã hội ( 1931 ), Ngự tiền Văn phòng ( 1932 ), và Thượng thư bộ Học ( 1933 ). Năm 1945, ông bị quân khủng bố sát hại. Ông là đọc giả thông kim bác cổ, bao quát học thuật Đông Tây, trước tác và dịch thuật rất nhiều, gồm đủ các lãnh vực văn học, triết học, kinh tế, xã hội, chính trị, tiểu thuyết… Những bài trước tác nổi tiếng được chép trong Thượng Chi văn tập.Tự hình 4
Dị thể 6
琁琼璚璿瓗𤦱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢷳Không hiện chữ?
Từ ghép 10
quỳnh bôi 瓊杯 • quỳnh dao 瓊瑶 • quỳnh diên 瓊筵 • quỳnh hoa 瓊花 • quỳnh lâu 瓊樓 • quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 • quỳnh lưu tiết phụ truyện 瓊瑠節婦傳 • quỳnh tư 瓊姿 • quỳnh tương 瓊醬 • quỳnh uyển cửu ca 瓊苑九歌Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 5 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其五 (Phạm Thận Duật)• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lư Luân)• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)• Vịnh mỹ nhân xuân du thi - 詠美人春遊詩 (Giang Yêm)Bình luận 0
睘quỳnh
U+7758, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mắt nhìn kinh sợTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắt nhìn kinh sợ; ② Như 煢 (bộ 火). 【睘睘】quỳnh quỳnh [qióng qióng] Như 煢煢.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thẳng với vẻ kính cẩn.Tự hình 2
Dị thể 2
瞏𦊷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
瞏quỳnh
U+778F, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quỳnh 睘.Tự hình 3
Dị thể 3
䁚睘還Không hiện chữ?
Bình luận 0
茕quỳnh
U+8315, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 煢.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 煢Từ điển Trần Văn Chánh
Người không có anh em, côi cút, trơ trọi một mình: 無虐煢獨 Không nên ngược đãi những người không có anh em con cái (Thượng thư: Hồng phạm). Cv. 惸. 【煢煢】quỳnh quỳnh [qióngqióng] Trơ trọi một mình, cô độc: 煢煢孑立,形影相吊 Một mình một bóng, lẻ loi trơ trọi (Lí Mật: Trần tình biểu).Tự hình 2
Dị thể 10
㒌㷀惸焭煢𠊫𠌻𠎽𡞦𡦃Không hiện chữ?
Bình luận 0
藑quỳnh
U+85D1, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳnh mao 藑茅: Tên một loài cỏ.Tự hình 2
Dị thể 2
𧁰𧃜Không hiện chữ?
Từ ghép 1
quỳnh mao 藑茅Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
蹫quỳnh
U+8E6B, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọc quỳnhTự hình 1
Dị thể 1
𧽻Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𧝃𥛯𢵮璚獝潏憰僪Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Dịch Chữ Quýnh
-
Tra Từ: Quýnh - Từ điển Hán Nôm
-
Quỳnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Cứu Tên Quỳnh Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tên Quỳnh Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️100+ Tên Đẹp
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Quỳnh (nữ)
-
Quỳnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tên Quỳnh Trong Tiếng Hàn - .vn
-
CÂU LẠC BỘ HÁN NÔM NHƯ QUỲNH - Facebook
-
Phạm Quỳnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dương Tử Quỳnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghệ An: Triệt Xóa ổ Nhóm đánh Bạc, Làm Rõ Số Tiền Giao Dịch Hơn ...
-
Tap Chi Han Nom So 2/1991 - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Quỳnh Anh Là Gì? Tốt Hay Xấu Và Vận Mệnh Như Thế Nào?
-
Quỳnh Phụ: Chủ động Các Phương án Phòng, Chống Dịch Covid-19 ...
-
Welcome - Phường Quỳnh Lôi - Quận Hai Bà Trưng
-
( HÀNG ĐẸP) DÂY CHUYỀN INOX TÊN QUỲNH, VÒNG CỔ CHỮ ...
-
UBND Huyện Quỳnh Nhai - Dịch Vụ Công Sơn La