Rạng đông - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ | ʐa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ | ɹaːŋ˨˩˨ ɗəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ | ɹa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ | ɹa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ rạng (“hé sáng”) + đông.
Danh từ
[sửa]rạng đông
- Lúc Mặt Trời mới mọc.
Đồng nghĩa
[sửa]- bình minh
- sáng tinh mơ
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: dawn, sunrise, sunup (Mỹ), daybreak, morn (thơ ca)
- Tiếng Tây Ban Nha: amanecer gđ, alba gc
- Tiếng Trung Quốc: 旦 (đán, dàn)
Tham khảo
[sửa]- "rạng đông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Hé Sáng Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Việt Nga "hé Sáng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hé - Từ điển Việt
-
Khoảng Trời Hé Sáng Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Việt Nga
-
Ngôn Ngữ Gen Z: Teencode Thế Hệ Mới - Glints
-
Lợi ích Với Sức Khỏe Của Tình Dục Lúc Sáng Sớm | Vinmec
-
6 Lý Do Cặp đôi Nên Quan Hệ Tình Dục Vào Buổi Sáng
-
Ý Thức Hệ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mùa Hè – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hệ Giá Trị Cốt Lõi Vinser - Hệ Thống Giáo Dục Vinschool