Ráo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ | ʐa̰ːw˩˧ | ɹaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːw˩˩ | ɹa̰ːw˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𣋝: ráo
- 哰: sao, xao, lao, ráo, rao
- 燥: táo, ráo
- 漖: ráo
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rào
- rảo
- rạo
- rao
- rão
Tính từ
[sửa]ráo
- Đã khô, không còn thấm nước. Quần áo đã ráo. Đường đã ráo. Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời. (ca dao) Nói ráo cả họng. Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố Hữu)
- Trgt.
- Không còn gì. Hết. Cả tiền.
- Hết cả. Quần áo ướt ráo.
Tham khảo
[sửa]- "ráo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Tính Rão Là Gì
-
Rão (biến Dạng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Rão (biến Dạng) – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Rão (biến Dạng) Là Gì? Chi Tiết Về Rão (biến Dạng) Mới Nhất 2021
-
Từ điển Tiếng Việt "rão" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "biến Dạng Rão" - Là Gì?
-
Dự đoán Sự Rão Trong Các Chi Tiết Giảm Chấn-vLab
-
Rão (biến Dạng) - Mitadoor Đồng Nai
-
Rão - Cofactor
-
Rao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rào Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt