Râu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəw˧˧ | ʐəw˧˥ | ɹəw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹəw˧˥ | ɹəw˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𩯁: râu
- 𩅺: râu
- 鬚: tu, tua, râu
- 鬍: hồ, râu
- 𩭶: râu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rau
- rầu
Danh từ
râu
- Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật. Mỗi ngày cạo râu một lần. Râu mèo.
- Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu. Râu ngô.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “râu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Tiếng Hán Việt Của Râu
-
Tra Từ: 鬚 - Từ điển Hán Nôm
-
Râu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Râu - Từ điển Hán Nôm
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'râu' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÌ 髭 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Từ Điển - Từ Râu Ria Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hành động Hàng Ngày Bằng Tiếng Hàn Theo Chủ đề: 면도하기 Cạo Râu
-
Râu ông, Cằm Bà! - Tuổi Trẻ Online
-
Râu (người) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vinh Râu Cà Khịa Giọng Nói Của Hari Won, đem Hẳn đồ Ráy Tai Theo ...
-
Vinh Râu Và Lương Minh Trang
-
Về Từ "nghì" Trong "có Nghĩa, Có Nghì" - Báo Đà Nẵng