Tra Từ: Râu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 6 kết quả:
鬍 râu • 𩅺 râu • 𩭶 râu • 𩯁 râu • 𫘼 râu • 𫙂 râu1/6
鬍râu [hồ]
U+9B0D, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Kiệm
râu riaTự hình 1

Dị thể 2
胡𣬣Không hiện chữ?
𩅺râu
U+2917A, tổng 20 nét, bộ vũ 雨 (+12 nét)phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
râu ria 𩭶râu
U+29B76, tổng 18 nét, bộ tiêu 髟 (+8 nét)phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
râu ria 𩯁râu
U+29BC1, tổng 21 nét, bộ tiêu 髟 (+11 nét)phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
râu riaDị thể 1
𫙂Không hiện chữ?
𫘼râu
U+2B63C, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
râu ria 𫙂râu
U+2B642, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
râu riaDị thể 1
𩯁Không hiện chữ?
Từ khóa » Tiếng Hán Việt Của Râu
-
Tra Từ: 鬚 - Từ điển Hán Nôm
-
Râu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Râu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'râu' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÌ 髭 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Từ Điển - Từ Râu Ria Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hành động Hàng Ngày Bằng Tiếng Hàn Theo Chủ đề: 면도하기 Cạo Râu
-
Râu ông, Cằm Bà! - Tuổi Trẻ Online
-
Râu (người) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vinh Râu Cà Khịa Giọng Nói Của Hari Won, đem Hẳn đồ Ráy Tai Theo ...
-
Vinh Râu Và Lương Minh Trang
-
Về Từ "nghì" Trong "có Nghĩa, Có Nghì" - Báo Đà Nẵng