Right - Wiktionary Tiếng Việt

Nội động từ

right nội động từ /ˈrɑɪt/

  1. Lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ).

Chia động từ

Bảng chia động từ của right
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to right
Phân từ hiện tại righting
Phân từ quá khứ righted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại right right hoặc rightest¹ rights hoặc righteth¹ right right right
Quá khứ righted righted hoặc rightedst¹ righted righted righted righted
Tương lai will/shall²right will/shallright hoặc wilt/shalt¹right will/shallright will/shallright will/shallright will/shallright
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại right right hoặc rightest¹ right right right right
Quá khứ righted righted righted righted righted righted
Tương lai weretoright hoặc shouldright weretoright hoặc shouldright weretoright hoặc shouldright weretoright hoặc shouldright weretoright hoặc shouldright weretoright hoặc shouldright
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại right let’s right right
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Cái Phải Tiếng Anh Là Gì