Rõ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Trái nghĩa
    • 1.6 Phó từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔʔɔ˧˥ʐɔ˧˩˨ɹɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔ̰˩˧ɹɔ˧˩ɹɔ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠓑: rõ
  • 𤏣: rõ, tỏ, tôi, thui
  • 𤍊: rõ, tờ, tỏ
  • 𤑟: rõ, tỏ, sỗ, rỡ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • rỏ
  • rổ
  • rộ
  • rờ
  • rớ
  • rọ
  • rồ
  • rỗ
  • rỡ
  • rợ

Tính từ

[sửa]

  1. Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Biết không rõ lắm. Rõ mồn một. Nó thua đã rõ rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
  2. Sáng rất mạnh Kính này đeo vào nhìn rất rõ.
  3. Hình ảnh hiện lên rõ nét Ảnh rõ. Cho ánh sáng truyền qua, thấy rõ những vật ở đằng sau. Kính rõ.

Động từ

[sửa]

  1. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thể. Không rõ thực hư thế nào.

Trái nghĩa

[sửa]
  • mờ

Phó từ

[sửa]

  1. (Kng. ; dùng trước t.) . Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường. Dậy rõ sớm. Làm rõ nhanh. Rõ thật buồn cười.

Tham khảo

[sửa]
  • "rõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rõ&oldid=2126762” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Động từ
  • Phó từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt

Từ khóa » Trái Tính Trái Nết Nghĩa Là Gì