Từ Điển - Từ Trái Tính Trái Nết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trái tính trái nết

trái tính trái nết Nh. Trái chứng trái nết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trái tính trái nết ng Chê người có tính nết không bình thường, gây khó chịu cho người chung quanh: ít lâu nay bà cụ sinh ra trái tính trái nết, cô con dâu rất khó chiều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

trái trời

trái vụ

trái vụ

trái xoan

trại

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái con Cầm ấy lại trái tính trái nết không pha trò có duyên như ngày xưa , lại cáu kỉnh gắt gỏng không biết chiều khách , làm phật lòng các quan , tôi cũng đang tính đuổi đi... À hình như nó đã hầu rượu trong bữa tiệc tiễn ngài đi năm ngoái thì phải... Nhớ trong bữa tiệc hôm ấy , Nguyễn Du đã thấy một người đàn bà gầy gò , tóc hoa râm , sắc mặt đen sạm võ vàng , áo quần vải thô bạc phếch vá nhiều mụn trắng , ngồi im lặng ở cuối chiếu chẳng hề nói cười , hình dáng thật khó coi.
Khắc khẩu chỉ là vì mấy năm nay , bà bỗng dưng trái tính trái nết .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trái tính trái nết

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trái Tính Trái Nết Nghĩa Là Gì