Rực Rỡ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɨ̰ʔk˨˩ zəʔə˧˥ | ʐɨ̰k˨˨ ʐəː˧˩˨ | ɹɨk˨˩˨ ɹəː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹɨk˨˨ ɹə̰ː˩˧ | ɹɨ̰k˨˨ ɹəː˧˩ | ɹɨ̰k˨˨ ɹə̰ː˨˨ | |
Tính từ
rực rỡ
- (Láy) Lộng lẫy; xán lạn. Ai về Thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng (Tố Hữu)
Phó từ
rực rỡ trgt.
- (Láy) Lộng lẫy; xán lạn. Mừng miền Nam rực rỡ chiến công (Hồ Chí Minh)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rực rỡ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ láy/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nối Từ Rực Rỡ
-
Rỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rực Rỡ - Từ điển Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Đặt Câu Với Từ Rực Rỡ - TopLoigiai
-
Rực Rỡ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bài 6. Cho Các Từ Sau : Núi đồi, Rực Rỡ, Chen Chúc, Vườn, Dịu Dàng ...
-
Cho Các Từ Sau : đồi Núi, Rực Rỡ , Chen Chúc, Vườn, Dịu Dàng, Ngọt ...
-
RỰC RỠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "rỡ" - Là Gì?
-
Cho Các Từ Sau:núi đồi, Rực Rỡ,chen Chúc,vườn ,dịu Dàng ... - Hoc24
-
[ Trò Chơi] NỐI CHỮ - Trang 70 - Asian Labrys
-
Tận Hưởng Mùa Hè Rực Rỡ Với đặc Quyền ưu đãi Chỉ Từ 1.000.000 đồng
-
Minh Châu Rực Rỡ Phim Thái Tập 13
-
Rực Rỡ Tình Người - Kết Nối, Sẻ Chia Và Lan Tỏa