Rung Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- ống suốt Tiếng Việt là gì?
- phản gián Tiếng Việt là gì?
- quy nạp Tiếng Việt là gì?
- thuyết pháp Tiếng Việt là gì?
- tổng khởi nghĩa Tiếng Việt là gì?
- Bản Phố Tiếng Việt là gì?
- van nài Tiếng Việt là gì?
- thân mến Tiếng Việt là gì?
- khoai lim Tiếng Việt là gì?
- phép chia Tiếng Việt là gì?
- phỉnh Tiếng Việt là gì?
- truyện ngắn Tiếng Việt là gì?
- ngũ quế Tiếng Việt là gì?
- vạn dân tản, vạn dân y Tiếng Việt là gì?
- vũng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của rung trong Tiếng Việt
rung có nghĩa là: - đgt 1. Lay động: Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây (cd); Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản-đà) 2. Cử động; Sẽ chuyển đi chuyển lại: Đắc chí, ngồi rung đùi.
Đây là cách dùng rung Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Gầm Rung Có Nghĩa Là Gì
-
Gầm Là Gì, Nghĩa Của Từ Gầm | Từ điển Việt
-
Gầm Rung Là Gì - Xây Nhà
-
Gầm Rung Nghĩa Là Gì
-
Gầm Rung Nghĩa Là Gì | Bài-mớ
-
Gầm Rung Là Gì
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Luyện Tập Về Từ đồng Nghĩa | Sgk Tiếng Việt 5
-
Từ Điển - Từ Gầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gầm Gừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
'gầm Thét' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gắm" - Là Gì?
-
Tiếng Gầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Mã Tiếng Hổ Gầm Giữa đại Ngàn - CAND